click below
click below
Normal Size Small Size show me how
11/6/2024
SAT
Question | Answer |
---|---|
vol | to wish, to will, to want |
bene | kindness, goodness |
benediction | lời chúc phúc, blessing |
benefactor | nhà từ thiện, mạnh thường quân |
beneficent | acts of charity, việc thừ thiện |
beneficiary | one who receives a benefit, người thụ hưởng |
benign | kind and gentle, tử tế |
mal | bad, wrong, ill |
maleficent | describe anyone who harmful in intent, hiểm ác, người hay làm việc ác |
malicious | vindictive, có tính ác, thù oán |
malevolent | having bad wishes toword others, có ác tâm |
maladapted | không thể thích nghi |
malaise | khó chịu |
malcontent | dissatisfied, bất mãn |
malfeasance | misconduct ( thường dùng cho những người làm việc authority), hành động tàn ác |
malice | có ý làm hại |
malpractice | harmful actions, especially by a doctor or lawyer, hành vi sai trái |
equi | equal |
voc | speaking |
equivocal | không rõ ràng, không phân minh=sayings two things equally |
advocate | biện hộ |
equanimity | an equal mood, giữ được bình tĩnh |
equation | phương trình |
equidistant | cách đều nhau |
equilateral | sharing equal sides |
equitable | fair and just |
evoke | to call forth, gợi lại, gợi lên |
irrevocable | không thể dừng lại |
provoke | to cause, especially by speaking words, khiêu khích |
vociferate | to speaks loudly, gây ồn ào |
vociferous | talking a lot or loudly, ồn ào |