click below
click below
Normal Size Small Size show me how
SC Subject-Verb new
Question | Answer |
---|---|
3 điều kiện của correct answer? | ko lỗi grammar + rõ nghĩa + concise, no redundancy |
các đáp án SC thường khác nhau ở đâu? | 5 chữ đầu và 5 chữ cuối |
For, and, nor, but, or, yet, so | Dùng để nối grammatically equal, phải viết sau dấu phẩy |
Although/ however/ but khác gì nhau | 3 loại: but là co-ordinating conjunction; althought là subordinating cọnunction(giới thiệu) và however conjunctive adverb(mối quan hệ) |
Although, after, because... nối cái gì? | Giới thiệu, dẫn dắt vào mệnh đề chính (từ nối Depe+Inde) |
However, thus, therefore; nevertheless.. nối cái gì? | chỉ mỗi quan hệ: nhân quả, so sánh, đối lập giữa 2 mệnh đề độc lập |
Moreover, however, therefore... có 2 dạng sử dụng? | (1) Nối mệnh đề độc lập thì phải có "__;thus,__" (2) Nếu chỉ là 1 phần của câu thì phải viết giữa 2 dấu phẩy |
Lỗi fragment là gì? | Là lỗi câu thiếu 1 trong 3 S+V+meaning=câu |
Lỗi run-on sentence là gì? | Lỗi phần nối giữa 2 mệnh đề độc lập |
Đề hỏi phần nối giữa 2 mệnh đề độc lập | Kiểm tra xem đó là 2 mệnh đề độc lập hay ko? có nỗi đúng từ và đúng dấu chưa? |
S1 + in addition to/as well as/ together with/ accompanied by + S2 cần chia Verb theo S nào? | S1 |
S1 nối với S2 bằng từ gì thì chia số nhiều? | and |
Either shirts + are/is | is |
Either/ neither ko có or/nor+ Verb? | Luôn số ít |
Either...or.. / Neither..nor..+ verb? | theo danh sừ gần động từ nhất |
almost + V? | hầu hết là số ít |
Army, company, couple, family.. +V? | luôn chia số ít |
Eating healthy food/ Whoever wants this book + V? | S là Phrase luôn chia V số ít |
That we need more people in math and science + V? | S là Clause luôn chia số ít |
Các từ ends with -thing, -one, -body, -ever + V? | Luôn chia số ít |
The four groups each/ Every students +V? | Each đứng sau N để nhấn mạnh. Chia V theo noun bình thường. Nếu each/ every đứng trước noun thì luôn chia số ít |
The number of/ A number of + V | The chia số ít và A number chia số nhiều |
1/2, 1/2, 10%, 20%...+ S + V? | S đếm được -- chia số nhiều. S ko đếm được -- chia số ít |
Some people/ Some sugar + V? | Some people are wrong. Some sugar is good for u |
One of the students who/that + V? | chia theo students - số nhiều |
Câu bắt đầu bằng giới từ: Any of the members who disagree? | members-disagree số nhiều |
Few, many, number, numerous.. +N? | Danh từ đếm đc |
Amount, equal, great, less, little, much..+N? | Danh từ ko đếm đc |
Dollars/ gallons có đếm đc ko? | Khi chỉ từng đơn vị thì đếm đc. Còn khi chỉ khoảng tiền/thể tích thì ko đếm đc |
difference + s? hoặc + V? | Sự khác chung chung --ko đếm đc. Từng điểm khác biệt thì đếm được (có s) |
diabetes + V? | Bệnh tiểu đường, luôn là số ít |
dioxins và dioxin | có s là countable các loại hóa chất, ko có s là uncountable |
fossils + V? | đếm được |
sheep | vừa đếm đc và ko đếm đc. Số nhiều những con cừu vẫn không có s |
expect | Thường dùng "it's expected that..." hoặc "sth is expected to..", ko dùng expect that cho chủ ngữ ko phải là "it" (1 sự việc ko thể tự expect được) |
as much as +N+V? | uncountable noun + V số ít |