Save
Busy. Please wait.
Log in with Clever
or

show password
Forgot Password?

Don't have an account?  Sign up 
Sign up using Clever
or

Username is available taken
show password


Make sure to remember your password. If you forget it there is no way for StudyStack to send you a reset link. You would need to create a new account.
Your email address is only used to allow you to reset your password. See our Privacy Policy and Terms of Service.


Already a StudyStack user? Log In

Reset Password
Enter the associated with your account, and we'll email you a link to reset your password.
focusNode
Didn't know it?
click below
 
Knew it?
click below
Don't Know
Remaining cards (0)
Know
0:00
Embed Code - If you would like this activity on your web page, copy the script below and paste it into your web page.

  Normal Size     Small Size show me how

SC Modifiers

QuestionAnswer
target+? at
descendant+? of
adj modifies cho gì? Noun và Pronoun
adv modifies cho gì? tất cả mọi thứ, trừ Noun &Pronoun
V-ed modifier trong câu modifies cho danh từ gần nhất
V-ed modifier sau dấu phẩy modifies cho cả câu trước đó (ít thấy)
V-ing sau danh từ, không sau dấu phẩy -modifies cho danh từ
V-ing sau dấu phẩy -modifies cho M.đề phía trước dấu phẩy (thêm thông tin/ đưa ra hệ quả). (trừ including)
V-ing đứng đầu câu -modifies cho subject hoặc cả clause
noun + phẩy + including ngoại lệ, V-ing vẫn modifies cho danh từ trước đó
Having done modifier ám chỉ hành động xảy ra trước động từ của mệnh đề chính
2 danh từ/ cụm danh từ nằm liền kề nếu viết giữa 2 dấu phẩy thì thông tin có thể lược bỏ mà câu vẫn đúng
Cấu trúc Absolute modifier Noun + Noun Modifier (V-ing; V-ed; That clause; Adj; Noun)
Absolute Modifier: Noun + V-ing modifier We should go camping, weather permitting
Absolute Modifier: Noun + V-ed modifier More time given, we should have done the job much better.
Absolute Modifier: Noun + Noun modifier ...noun, each a product of VN
trước Absolute Modifier có thể có giới từ “with” He stood before his teacher with his head down.
___ noun, some of which +..? + were discovered (Phải có động từ)
___ noun, ??? + adj (ko được có động từ) noun, some / some of them + adj
that/which nếu viết sau dấu phẩy thì? that không đc viết sau dấu phẩy. Which viết sau dấu phẩy để modifies cho danh từ trước đó
không dùng which để modifies cho mệnh đề trước đó thì dùng gì? V-ing modifiers
that không modify được cho gì? người
nếu thấy that trong meenhk đề giữa 2 dấu phẩy hoặc sau dấu phẩy thì sai
where modifies cho gì? Địa điểm trên bản đồ
modify cho condition, situation, case, circumstance, aggreement... bằng từ gì? in which (không được dùng where vì ko phải trị trí trên bản đồ)
modify cho community/ society bằng từ gì where (ok vì vẫn là nói sự vieej xảy ra)
idiom của "extent" the extend to which
"extent that" sai
a flower that is coloful -- rút gọn? luôn rút gọn thành: a colorful flower (ko dùng modifier nếu ko cần thiết)
rút gọn mệnh đề quan hệ rút gọn thành V-ed và V-ing, thì của động từ rút gọn sẽ giống với thì của mệnh đề chính
Nếu hành động đã xảy ra thì rút gọn ntn? không rút gọn thành V-ing. Nếu có 2 đáp án who dropped (ưu tiên hơn) và dropping
ultimately = finally và động từ chia thì tương lai
contract, agreement, proposal.. modify bằng từ gì? under which
touch rule modifier phải đứng dần danh từ mà nó modify
touch rule exception 2 modifiers cùng modify cho 1 danh từ; modifier quá dài phải để ra sau; nếu ko còn chỗ nào khác
khi nào thì modifier nhảy cóc đúng chỉ khi nhảu qua prepositional phrase (I bought a box of food, which --modify cho box)
nếu có 2 modifier ở dạng V-ing/Ved trong cùng 1 câu chỉ quan tâm đến nghĩa, ko cần cùng dạng ed/ing
dangling modifier modifier ko make sense với danh từ nó modify
To verb / For V-ing To verb : mục đích. For v-ing chỉ function (what is it used for?) or reason (not purpose)
V-ing / Danh động từ Dựa vào meaning. Khi nào cần hành động thì chọn danh động từ, khi nào cần danh từ thì chọn danh từ
"due to" thay bằng gì được? caused by (nhớ xét meaning)
"because of" modify cho gì? modifies cho clause,lý do tại sao xảy ra
"with" modifies cho gì? Noun, verb, clause
because of X doing Y sai
because of V-ing sai
X is because of Y sai. Phải dùng due to
the accident is because of/ due to the rain? due to
Created by: Vanessaphan105
Popular GMAT sets

 

 



Voices

Use these flashcards to help memorize information. Look at the large card and try to recall what is on the other side. Then click the card to flip it. If you knew the answer, click the green Know box. Otherwise, click the red Don't know box.

When you've placed seven or more cards in the Don't know box, click "retry" to try those cards again.

If you've accidentally put the card in the wrong box, just click on the card to take it out of the box.

You can also use your keyboard to move the cards as follows:

If you are logged in to your account, this website will remember which cards you know and don't know so that they are in the same box the next time you log in.

When you need a break, try one of the other activities listed below the flashcards like Matching, Snowman, or Hungry Bug. Although it may feel like you're playing a game, your brain is still making more connections with the information to help you out.

To see how well you know the information, try the Quiz or Test activity.

Pass complete!
"Know" box contains:
Time elapsed:
Retries:
restart all cards