click below
click below
Normal Size Small Size show me how
SC Modifiers
Question | Answer |
---|---|
target+? | at |
descendant+? | of |
adj modifies cho gì? | Noun và Pronoun |
adv modifies cho gì? | tất cả mọi thứ, trừ Noun &Pronoun |
V-ed modifier trong câu | modifies cho danh từ gần nhất |
V-ed modifier sau dấu phẩy | modifies cho cả câu trước đó (ít thấy) |
V-ing sau danh từ, không sau dấu phẩy | -modifies cho danh từ |
V-ing sau dấu phẩy | -modifies cho M.đề phía trước dấu phẩy (thêm thông tin/ đưa ra hệ quả). (trừ including) |
V-ing đứng đầu câu | -modifies cho subject hoặc cả clause |
noun + phẩy + including | ngoại lệ, V-ing vẫn modifies cho danh từ trước đó |
Having done modifier | ám chỉ hành động xảy ra trước động từ của mệnh đề chính |
2 danh từ/ cụm danh từ nằm liền kề | nếu viết giữa 2 dấu phẩy thì thông tin có thể lược bỏ mà câu vẫn đúng |
Cấu trúc Absolute modifier | Noun + Noun Modifier (V-ing; V-ed; That clause; Adj; Noun) |
Absolute Modifier: Noun + V-ing modifier | We should go camping, weather permitting |
Absolute Modifier: Noun + V-ed modifier | More time given, we should have done the job much better. |
Absolute Modifier: Noun + Noun modifier | ...noun, each a product of VN |
trước Absolute Modifier có thể có giới từ “with” | He stood before his teacher with his head down. |
___ noun, some of which +..? | + were discovered (Phải có động từ) |
___ noun, ??? + adj (ko được có động từ) | noun, some / some of them + adj |
that/which nếu viết sau dấu phẩy thì? | that không đc viết sau dấu phẩy. Which viết sau dấu phẩy để modifies cho danh từ trước đó |
không dùng which để modifies cho mệnh đề trước đó thì dùng gì? | V-ing modifiers |
that không modify được cho gì? | người |
nếu thấy that trong meenhk đề giữa 2 dấu phẩy hoặc sau dấu phẩy | thì sai |
where modifies cho gì? | Địa điểm trên bản đồ |
modify cho condition, situation, case, circumstance, aggreement... bằng từ gì? | in which (không được dùng where vì ko phải trị trí trên bản đồ) |
modify cho community/ society bằng từ gì | where (ok vì vẫn là nói sự vieej xảy ra) |
idiom của "extent" | the extend to which |
"extent that" | sai |
a flower that is coloful -- rút gọn? | luôn rút gọn thành: a colorful flower (ko dùng modifier nếu ko cần thiết) |
rút gọn mệnh đề quan hệ | rút gọn thành V-ed và V-ing, thì của động từ rút gọn sẽ giống với thì của mệnh đề chính |
Nếu hành động đã xảy ra thì rút gọn ntn? | không rút gọn thành V-ing. Nếu có 2 đáp án who dropped (ưu tiên hơn) và dropping |
ultimately | = finally và động từ chia thì tương lai |
contract, agreement, proposal.. modify bằng từ gì? | under which |
touch rule | modifier phải đứng dần danh từ mà nó modify |
touch rule exception | 2 modifiers cùng modify cho 1 danh từ; modifier quá dài phải để ra sau; nếu ko còn chỗ nào khác |
khi nào thì modifier nhảy cóc đúng | chỉ khi nhảu qua prepositional phrase (I bought a box of food, which --modify cho box) |
nếu có 2 modifier ở dạng V-ing/Ved trong cùng 1 câu | chỉ quan tâm đến nghĩa, ko cần cùng dạng ed/ing |
dangling modifier | modifier ko make sense với danh từ nó modify |
To verb / For V-ing | To verb : mục đích. For v-ing chỉ function (what is it used for?) or reason (not purpose) |
V-ing / Danh động từ | Dựa vào meaning. Khi nào cần hành động thì chọn danh động từ, khi nào cần danh từ thì chọn danh từ |
"due to" thay bằng gì được? | caused by (nhớ xét meaning) |
"because of" modify cho gì? | modifies cho clause,lý do tại sao xảy ra |
"with" modifies cho gì? | Noun, verb, clause |
because of X doing Y | sai |
because of V-ing | sai |
X is because of Y | sai. Phải dùng due to |
the accident is because of/ due to the rain? | due to |