click below
click below
Normal Size Small Size show me how
U2 - Employment - W
Term | Definition |
---|---|
be invested with a specific function | được khoác cho một chức năng cụ thể |
nifty contraption | công cụ tiện lợi |
Cause = lead to = result in = A is associated with B = A is linked to B | A gây ra B |
teacher-led lesson | bài học có giáo viên giảng |
Qualifications may not be the sole determinant in securing a job but they can give one candidate a competitive edge/ superiority over the others. | bằng cấp kp thứ quyết định duy nhất |
despite many benefits of the Internet | bất chấp nhiều cái lợi của Internet |
They feel trapped in a vicious circle of poverty and unemployment. | bế tắc trong cái vòng luẩn quẩn của nghèo và thất nghiệp |
Stress will undermine work performance | bị stress thì không làm việc được tốt |
pedagogical expert | chuyên gia giáo dục học |
self-regulated learning skills such as independent research and synthesising sources | các kĩ năng học như tự nghiên cứu hoặc tổng hợp tài liệu |
Wealthier countries are failing to lead an adequate global response to the coronavirus outbreak overwhelming India. | Các nước giàu đang không phản ứng đủ với đại dịch Covid đang hoành hành ở Ấn Độ |
Emergencies by their nature are unpredictable. When they happen, they can derail your financial stability. | Các tình huống khẩn cấp thì ko lường trước được nhưng chúng có thể vắt cạn túi của bạn |
improve / heighten the quality of life and ultimately the economic climate/ economic situation. | cải thiện chất lượng cuộc sống và tình hình kinh tế |
improve students' academic achievement | cải thiện thành tích của hs |
beneficiary | cái/ người được hưởng lợi |
A sense of self-worth/ self-esteem | cảm giác bản thân mình có giá trị |
Urgent need of money propels him to take a job. | cần tiền khiến hắn phải đi làm |
Put priority on sth/ set sth as a priority/ prioritise sth/ put sth at the forefront | cần ưu tiên sth |
Excessive expenditure on overstaffed public services has led the country into debt. | Chi nhiều vào các hạng mục công khiến đất nước mắc nợ |
cover everyday living expenses | chi trả chi phí sống hằng ngày |
Materialism is regarded as the epitome of success. | chủ nghĩa vật chất được coi là ví dụ hoàn hảo cho thành công |
The fundraiser is an unqualified/ downright success. | chuyến quyên tiền đã thành công vang dội |
land/ secure a rewarding job | có công việc đáng hài lòng |
better/ improve/ advance reasoning capability/ faculty | có kĩ năng tư duy tốt hơn |
Have a big picture thinking/ have a broader vision/ be more well-adjusted | có tầm nhìn hơn |
materials with quality and depth | có thông tin chất lượng và sâu |
A good promotion prospect X a bleak prospect of sth | có triển vọng thăng tiến tốt |
Having a comfortable private office space gave her a sense of empowerment and confidence in her work. | có văn phòng riêng khiến cô ý có cảm giác quyền lực và tự tin |
His career is decimated by the company closure. | công ty đóng cửa |
A's CV with her formidable list of work experience highly impressed the interview panel. | CV của A với kinh nghiệm làm việc khủng đã gây ấn tượng ban phỏng vấn |
relentless/ ceaseless passion will yield higher work efficiency/ performance | đam mê k ngừng nghỉ sẽ giúp lviệc hiệu quả hơn |
continuous assessment | đánh giá liên tục |
Despite the lucrative salary offered | A felt morally obliged to turn down the job in the unscrupulous company. |
Despite laws to the contrary | ageist attitudes prevail in the job market where employers hire younger staff on lower pay. |
Despite a series of setbacks | he held fast to his original business plan until the company eventually took off. |
reap success | gặt hái được thành công |
With discounts that were almost too good to be true | she splashed out and treated herself to a couple of new outfits. |
So-called discount offers are simply a ruse to lure more customers. | giảm giá thực ra là trò dụ khách thôi |
there is a huge range of resources available to modern teachers | Giáo viên có nhiều nguồn |
teachers can act as a guide towards students' learning | giáo viên có vai trò định hướng việc học của hs |
wealthy/ affluent/ money/ well-heeled/ well-to-do/ minted/ flush | giàu |
Maintain a competitive edge | giữ thế cạnh tranh |
Unfair taxation systems are no inducement/ impetus for people to start up a new business. | hệ thống thuế ko công bằng ko tạo động lực cho người khởi nghiệp |
boost sth = propel sth toward sth = foster sth = cultivate sth | help sth to grow |
Their hope is dashed when being on a dole equates with living on minimum welfare. | Hi vọng bị dập tắt khi ăn trợ cấp thất nghiệp đồng nghĩa với phúc lợi tối thiểu |
assimilate knowledge via course books | hiểu được tri thức qua sách vở |
supplement and add to knowledge | hỗ trợ và bổ sung tri thức |
The Internet can play a useful part in sth | Internet cũng có vai trò quan trọng trong vc gì |
Once a comfortable/ contented/ satisfactory life quality/ standard has been secured | khi đã đạt được một chuẩn sống thoải mái |
It will not hesitate to recover misspent money from member states. | khôi phục lại tiền đã tiêu sai/ tiêu phí |
Be deprived of time reserved for family | không có đủ thời gian dành cho gia đình |
It shouldn't be calculated as part of a long-term savings plan. Instead | this fund serves as a safety net |
pragmatic/ hands-on skills | kĩ năng thực tiễn |
formal examination | kì thi chính thống |
Can regulate one's emotion with higher efficiency when faced with/ facing setbacks kiểm soát cảm xúc tốt hơn khi gặp khó khăn | |
The economy had been spiralling downward for years before showing some signs of revival after the recession/ economic downturn | kinh tế suy sụp hàng năm trời sau đó mới có dấu hiệu phục hồi |
only work for the NGO for mercenary reasons. | làm cho NGO vì lý do thực dụng |
Do sth out of interest/ delight | làm vì thích |
Do a job fitting with/ cut-out for/ tailor-made for one's interest | làm việc phù hợp với sở thích |
Distant working/ work from home/ remote working | làm việc từ xa |
Liz regarded English language teaching as a means to an end as it served as an internationally marketable skill. | Liz coi dạy tiếng anh như công cụ kiếm tiền vì nó như là một kĩ năng hữu dụng |
old-fashioned rote learning | lối học thuộc lòng xưa cũ |
lose basic cognitive skills = basic cognitive skills begin to slip | crucial brain regions involved in memory |
High salary/ high-paying income/ salary with impressive figures/ decent income | lương cao |
They incurred a massive amount of debt as a result of their reckless spending spree/ extravagant spending/ spendthrift gestures. | mắc nợ do tiêu hoang |
a boon/ a bane for business | một điều lợi/ một điều hại cho kinh doanh |
The country's minimum wage level is hardly enough to provide daily sustenance for a small family. | Mức lương tối thiểu ko đủ để duy trì cuộc sống hằng ngày của gia đình nhỏ |
Freelancers | gig workers |
Needless to say | it is known that celebrities can make outrageous sums of money in exchange for a few minutes of appearance on a show. |
Many unemployed are quite philosophical about losing their jobs and start to consider initiating her own business. | nhiều người thất nghiệp khá điềm tĩnh về việc mất việc |
More women are coming to the forefront in the sphere of international politics. | nhiều phụ nữ đã bước lên trên lĩnh vực chính trị qte |
There was too much work for one person | so she delegated the more time-consuming parts to her assistant. |
Judging from their prices | the clothes are obviously aimed at the high-end market. |
He was fired for his ineptness at handling customer complaints. | nó bị đuổi vì thiếu năng lực xử lý phàn nàn của khách |
Magda spends a disproportionately large amount of time on her work. | nó dành nhiều thời gian làm việc |
A received a bonus from his employer as an acknowledgement of his contribution to the company's success. | nó được sếp thưởng vì cống hiến cho thành công của cty |
A is a complete novice at playing the violin; she sounds terrible! | nó mới chơi violin |
A was used to the daily ritual of commuting to and from work. | nó quen với nhịp hằng ngày là đi làm rồi đi về |
He squander/ fritter away all his spare cash on sports cars and motorbikes and now he's broke. | Nó vung hết tiền vào ô tô thể thao |
The country is crying out for workers with practical skills and creative talent rather than more philosophers and lawyers. | nước này đang thiếu lao động có tay nghề và sự sáng tạo hơn là nhân tài triết học với luật sư |
A sudden illness or accident | unexpected job loss |
The politician emphatically denied any connection with the off-shore bank. | ông ý thẳng thừng chối bỏ các mối quan hệ với ngân hàng nc ngoài |
You ought to be a little more thrifty with your pay packet and keep some cash for a rainy day. | Phải tiêu bớt đi và tiết kiệm cho lúc khốn khó |
discriminate between sources and sift information | phân tích các nguồn và sàng lọc thông tin |
Ingratiate oneself with material values | quá nuông chiều bản thân với vật chất |
An emergency fund is a separate savings used to cover or offset the expense of an unforeseen situation. | Quỹ khẩn cấp là tiền tiết kiệm riêng dùng để trả các chi phí trong các tình huống bất ngờ |
testing procedure | quy trình kiểm tra |
there will always be in integral place for course books in the school curriculum | sách luôn có vị trí không thể thiếu trong chương trình học |
conventional and digital book | sách truyền thống và sách điện tử |
Following their redundancy upon the closure of the company | the former staff are now living in straitened circumstances. |
Will face a number of teething problems before getting off the ground. | sẽ gặp phải nhiều vấn đề tạm thời (short-term) trước khi khởi sắc |
sth is crucial in delivering effective lesson | sth là cần thiết trong việc giảng dạy hiệu quả |
Brain drain | sự chảy máu chất xám |
the right selection of high-tech assistance | sự chọn hỗ trợ công nghệ đúng đắn |
A trade-off for sth = compromise A with B | sự đánh đổi |
Economic downturn | sự suy giảm kinh tế |
contentment/ fulfilment/ satisfaction | sự thỏa mãn |
The spread of chain stores has homogenised shopping centres across the UK so they are almost all identical. | Sự tràn lan của các chuỗi cửa hàng đã đồng hóa các trung tâm mua sắm |
autonomous learning | sự tự học |
Be able to think with wisdom/ maturity/ be more mature | be more well-adjusted |
enhance their potential for progression to further education | tăng tiềm năng học lên cao |
Put a strain on the labour force/ stretch the labour force to the limit | tạo áp lực lên lực lượng lao động |
Success in business can be attributed to a lot of hard work | perseverance/ gritty determination and a little luck. |
a stronger sense of affiliation to/ commitment to the workplace | thấy gắn kết với nơi mình làm |
competitive/ cut-throat market | thị trường cạnh tranh |
Keen on pursuing certain interests | thích theo đuổi sở thích nào đó |
the data gathered from the Internet sources may be unreliable or misleading | thông tin thu thập được trên mạng thường sai lệch |
The rate of joblessness has grown to around 50% among young people | which is a tragic state of affairs. |
incorporate into a subject | tích hợp vào chương trình dạy học |
accumulate/ build up wealth | tích lũy tiền bạc |
I recommend A as a competent accountant with an aptitude for problem solving. | tôi giới thiệu nó như là một kế toán có năng lực giải quyết vấn đề |
Appreciate/ hold dear to/ treasure and enjoy the simplicities in life | trân trọng và hưởng thụ những điều giản dị trong cuộc sống |
A pressing/ concerning/ disquieting/ an alarming issue | vấn đề bức thiết |
The selection of a worthwhile/ fulfilling job upon graduation | việc lựa chọn công việc xứng đáng sau tốt nghiệp |
overcome setbacks | vượt qua khó khăn |
There's no longer any stigma about being unemployed since so many people have been in the same position. | Xã hội ko còn kì thị thất nghiệp nữa vì nhiều người bị thế |
Struggle to live on one's income | xoay sở sống trên đồng lương của mình |
deal with/ handle the workload | xử lý khối lượng công việc |
reap a longevity dividend | đạt được "sự có ích khi về già" |
dependency ratio | tỉ lệ phụ thuộc |
have a more flexible attitude to retirement | nghĩ thoáng ra về tuổi về hưu |
help reduce the economic burden | giảm gánh nặng kinh tế |
grapple with the need to set up decent health-care system | vật lộn với nhu cầu thiết lập hệ thống chăm sóc sức khỏe tử tế |
health-care/ elderly care often takes place at home and it is often informally covered | người già được chăm tại nhà và chi phí được chi trả không chính thống |
it's a labour-intensive thing to do | chăm người già rất tốn công |
take a reactive approach to take care of the elderly | tiếp cận thụ động về vấn đề chăm sóc người già |
it might seem inevitable that spending extra time with sb would drive up cost | dành nhiều thời gian hơn với sb và tốn tiền là không tránh khỏi |
sole winner of | người thắng duy nhất trong |
remarkable | đáng kể |
prodigious memory | trí nhớ phi thường |
in turn | lần lượt |
the promise is fulfilled | lời hứa được thực hiện |
live on sth | sống nhờ vào sth |
be placed second | đứng thứ hai |
results of world significance | kết quả có tầm quan trọng cỡ thế giới |
phenomenon | hiện tượng |
find one's interest drawn to | thấy thích sth |
superior to | trội hơn |
in the ore of small quantities | trong một quặng nhỏ |
fail to interrupt | không làm gián đoạn được |
be appointed to do | được chỉ định làm |
a turning point | một bước ngoặt |
to be to V | sắp làm gì; phải làm gì |
undertake sth | đảm nhận |
left vacant | bị bỏ trống (vị trí làm việc) |
be awarded sth | được trao tặng sth |
isolation | sự cô lập |
operate in earnest | vận hành ra trò |
make a triumphant journey | đi một chặng đường đầy thắng lợi |
raise funds for | gây quỹ cho sth |
have the satisfaction of sth | thỏa mãn khi làm gì |
the inauguration | lễ khánh thành/ nhận chức |
accumulate intense radioactive sources | tích được nguồn phóng xạ lớn |
maintain an abundant supply for | duy trì nguồn cung nhiều cho sth |
make a decisive contribution to | cống hiến rõ ràng cho sth |
remark on = notice and report on sth | để ý thấy sth |
give off light/smell | phát ra ánh sáng/ tỏa ra mùi hương |
expand and add personnel | mở rộng và thêm nhân viên |
promotional opportunities | cơ hội thăng tiến |
pay rise | sự tăng lương |
be associated with = be linked to | liên quan tới sth |
dynamic organisation | tổ chức năng động |
entice sb to V = encourage sb to V | khuyến khích |
shrink | giảm |
be prone to sth | dễ bị sth/adj |
can't afford to lose | không thể để mất |
minor employees remain | nhân viên không quan trọng ở lại |
be made redundant | bị giảm biên chế |
provide one another with moral support | ủng hộ tinh thần nhau |
secure a job | kiếm được việc |
Pay cut | sự trừ lương |
retrenchment conditions | điều kiện cắt giảm chi tiêu |
an abundance of evidence | nhiều minh chứng |
an autonomous unit | một tập thể tự chủ |
large bureaucratic organisation | một tổ chức đầy quan liêu |
low need for affiliation | ít có nhu cầu câu kết thành hội nhóm |
inconsistent with their needs | mâu thuẫn với nhu cầu |
collectively set in conjunction with the employees | được đặt ra chung |
resistance to goals | cưỡng lại mục tiêu |
participation in goal-setting | cùng tham gia vào việc đặt mục tiêu |
incongruous | không khớp nhau |
perceive the participation process as manipulative | coi quá trình tham gia là ngụy tạo |
Regardless of whether SV | dù có Sv hay không |
have the capability of | có khả năng làm gì |
regard the appraisal process as valid | coi quá trình đánh giá là phù hợp |
acts as a reinforcement | đóng vai trò củng cố sth |
job scope | giới hạn công việc |
rewards contingent on performance | phần thưởng tùy theo hiệu quả làm việc |
the attainment of the employee's specific goal | sự hoàn thành một nhiệm vụ cụ thể |
increase their visibility | tăng sự rõ ràng |
Eliminate the secrecy | bỏ sự khuất tất |
remuneration | sự trả công |
allocate annual salary increases in a lump sum | việc chia lương hàng năm tăng một đống |
The way rewards are distributed should be transparent | cách chia thưởng cũng phải rõ ràng. |
outcomes are equitable | kết quả là công bằng |
sth is equal to the inputs given | sth phải bằng với đầu vào |
weigh inputs and outcomes according to | đánh giá đầu vào và sản lượng dựa trên sth |
manifold creations | nhiều phát minh |
take pride of place = play an important role | có vị trí quan trọng nhất |
transform our material existence | thay đổi hoàn toàn sự tồn tại thực thể của chúng ta |
the advent of | sự tới |
pale in significance | kém quan trọng |
originate from | có từ |
embark on | begin |
ascent to unparalleled power | tiến tới sức mạnh vô đối |
language is foremost | ngôn ngữ là tối cao |
extraordinary sophistication | sự tinh vi kì diệu |
ingenious simplicity | sự đơn giản chân chất |
compose out of | cấu thành bởi |
infinite variety of expressions | vô vàn các ngữ |
have in themselves no likeness to what is in our mind | có những thứ khác hoàn toàn chúng ta nghĩ |
disclose to sb | phơi bày |
make known to sb | cho ai biết sth |
penetrate sth | đâm xuyên sth |
various stirrings of our soul | nhiều sự khuấy đảo tâm hồn ta |
celebrate eloquently the magnitude of sth | tán dương hùng hồn tầm vóc của sth |
distilled the essence of language | chốt ại tầm quan trọng của ngôn ngữ |
flaw | lỗi (tư duy) |
hymns of praise | bài ca khen ngợi |
the homage to | sự thần phục tôn kính sth |
conceal a simple yet critical incongruity | che giấu một sự mâu thuẫn đơn giản nhưng nghiêm trọng |
apparent paradox | một sự ngược đời hiển nhiên |
skillfully drafted | được thảo ra kĩ lưỡng |
perfected handiwork | một đồ thủ công hoàn hảo |
measly morsels of sound | những mẩu âm thanh vô dụng |
configuration | sự tạo kiểu |
amount to | bằng với |
nothing more than a few haphazard spits and splutters | chỉ là vài tiếng phun và lắp bắp lung tung |
forager | những người cướp phá |
set its wheels in motion = make sth tick | khởi đầu sth |
post-modern philosophers | các nhà triến gia hậu hiện đại |
tie these meaningless sounds together | gắn những âm vô nghĩa với nhau |
infinite variety of subtle senses | vô vàn cảm giác tinh tế |
without the slightest exertion | chẳng cần cố gắng tí gì |
deceptive ease | sự có vẻ dễ dàng này |
be taken for granted | bị coi là điều hiển nhiên |
estrangement | sự ghẻ lạnh |
exotic = outlandish | lạ |
pull off a showy stunt | làm thành công một trò phô trương |
words of breath-breaking length | từ siêu dài |
town-dweller = inhabitant | cư dân thành phố |
monstrosity | sự kì quái |
squash | đè |
component | thành tố |
stand up on their own | tự đứng một mình |
one-off freak | thứ kì dị chỉ xảy ra một lầm |
trim (adj) | ngắn gọn |
colossus | thứ/người khổng lồ |
the reverse | điều ngược lại |
thrifty compactness of its construction | kết cấu ngắn gọn tằn tiện của nó |
made up of | gồm |
corresponding to | ứng với |
a particular portion of meaning | một phần ý nghĩa cụ thể |
sleek design | thiết kế đẹp gọn gàng |
convey useful information | mang/ chứa đựng thông tin hữu ích |
fine-tuned | được tinh chỉnh |