Save
Busy. Please wait.
Log in with Clever
or

show password
Forgot Password?

Don't have an account?  Sign up 
Sign up using Clever
or

Username is available taken
show password


Make sure to remember your password. If you forget it there is no way for StudyStack to send you a reset link. You would need to create a new account.
Your email address is only used to allow you to reset your password. See our Privacy Policy and Terms of Service.


Already a StudyStack user? Log In

Reset Password
Enter the associated with your account, and we'll email you a link to reset your password.
focusNode
Didn't know it?
click below
 
Knew it?
click below
Don't Know
Remaining cards (0)
Know
0:00
Embed Code - If you would like this activity on your web page, copy the script below and paste it into your web page.

  Normal Size     Small Size show me how

U2 - Employment - W

TermDefinition
be invested with a specific function được khoác cho một chức năng cụ thể
nifty contraption công cụ tiện lợi
Cause = lead to = result in = A is associated with B = A is linked to B A gây ra B
teacher-led lesson bài học có giáo viên giảng
Qualifications may not be the sole determinant in securing a job but they can give one candidate a competitive edge/ superiority over the others. bằng cấp kp thứ quyết định duy nhất
despite many benefits of the Internet bất chấp nhiều cái lợi của Internet
They feel trapped in a vicious circle of poverty and unemployment. bế tắc trong cái vòng luẩn quẩn của nghèo và thất nghiệp
Stress will undermine work performance bị stress thì không làm việc được tốt
pedagogical expert chuyên gia giáo dục học
self-regulated learning skills such as independent research and synthesising sources các kĩ năng học như tự nghiên cứu hoặc tổng hợp tài liệu
Wealthier countries are failing to lead an adequate global response to the coronavirus outbreak overwhelming India. Các nước giàu đang không phản ứng đủ với đại dịch Covid đang hoành hành ở Ấn Độ
Emergencies by their nature are unpredictable. When they happen, they can derail your financial stability. Các tình huống khẩn cấp thì ko lường trước được nhưng chúng có thể vắt cạn túi của bạn
improve / heighten the quality of life and ultimately the economic climate/ economic situation. cải thiện chất lượng cuộc sống và tình hình kinh tế
improve students' academic achievement cải thiện thành tích của hs
beneficiary cái/ người được hưởng lợi
A sense of self-worth/ self-esteem cảm giác bản thân mình có giá trị
Urgent need of money propels him to take a job. cần tiền khiến hắn phải đi làm
Put priority on sth/ set sth as a priority/ prioritise sth/ put sth at the forefront cần ưu tiên sth
Excessive expenditure on overstaffed public services has led the country into debt. Chi nhiều vào các hạng mục công khiến đất nước mắc nợ
cover everyday living expenses chi trả chi phí sống hằng ngày
Materialism is regarded as the epitome of success. chủ nghĩa vật chất được coi là ví dụ hoàn hảo cho thành công
The fundraiser is an unqualified/ downright success. chuyến quyên tiền đã thành công vang dội
land/ secure a rewarding job có công việc đáng hài lòng
better/ improve/ advance reasoning capability/ faculty có kĩ năng tư duy tốt hơn
Have a big picture thinking/ have a broader vision/ be more well-adjusted có tầm nhìn hơn
materials with quality and depth có thông tin chất lượng và sâu
A good promotion prospect X a bleak prospect of sth có triển vọng thăng tiến tốt
Having a comfortable private office space gave her a sense of empowerment and confidence in her work. có văn phòng riêng khiến cô ý có cảm giác quyền lực và tự tin
His career is decimated by the company closure. công ty đóng cửa
A's CV with her formidable list of work experience highly impressed the interview panel. CV của A với kinh nghiệm làm việc khủng đã gây ấn tượng ban phỏng vấn
relentless/ ceaseless passion will yield higher work efficiency/ performance đam mê k ngừng nghỉ sẽ giúp lviệc hiệu quả hơn
continuous assessment đánh giá liên tục
Despite the lucrative salary offered A felt morally obliged to turn down the job in the unscrupulous company.
Despite laws to the contrary ageist attitudes prevail in the job market where employers hire younger staff on lower pay.
Despite a series of setbacks he held fast to his original business plan until the company eventually took off.
reap success gặt hái được thành công
With discounts that were almost too good to be true she splashed out and treated herself to a couple of new outfits.
So-called discount offers are simply a ruse to lure more customers. giảm giá thực ra là trò dụ khách thôi
there is a huge range of resources available to modern teachers Giáo viên có nhiều nguồn
teachers can act as a guide towards students' learning giáo viên có vai trò định hướng việc học của hs
wealthy/ affluent/ money/ well-heeled/ well-to-do/ minted/ flush giàu
Maintain a competitive edge giữ thế cạnh tranh
Unfair taxation systems are no inducement/ impetus for people to start up a new business. hệ thống thuế ko công bằng ko tạo động lực cho người khởi nghiệp
boost sth = propel sth toward sth = foster sth = cultivate sth help sth to grow
Their hope is dashed when being on a dole equates with living on minimum welfare. Hi vọng bị dập tắt khi ăn trợ cấp thất nghiệp đồng nghĩa với phúc lợi tối thiểu
assimilate knowledge via course books hiểu được tri thức qua sách vở
supplement and add to knowledge hỗ trợ và bổ sung tri thức
The Internet can play a useful part in sth Internet cũng có vai trò quan trọng trong vc gì
Once a comfortable/ contented/ satisfactory life quality/ standard has been secured khi đã đạt được một chuẩn sống thoải mái
It will not hesitate to recover misspent money from member states. khôi phục lại tiền đã tiêu sai/ tiêu phí
Be deprived of time reserved for family không có đủ thời gian dành cho gia đình
It shouldn't be calculated as part of a long-term savings plan. Instead this fund serves as a safety net
pragmatic/ hands-on skills kĩ năng thực tiễn
formal examination kì thi chính thống
Can regulate one's emotion with higher efficiency when faced with/ facing setbacks kiểm soát cảm xúc tốt hơn khi gặp khó khăn
The economy had been spiralling downward for years before showing some signs of revival after the recession/ economic downturn kinh tế suy sụp hàng năm trời sau đó mới có dấu hiệu phục hồi
only work for the NGO for mercenary reasons. làm cho NGO vì lý do thực dụng
Do sth out of interest/ delight làm vì thích
Do a job fitting with/ cut-out for/ tailor-made for one's interest làm việc phù hợp với sở thích
Distant working/ work from home/ remote working làm việc từ xa
Liz regarded English language teaching as a means to an end as it served as an internationally marketable skill. Liz coi dạy tiếng anh như công cụ kiếm tiền vì nó như là một kĩ năng hữu dụng
old-fashioned rote learning lối học thuộc lòng xưa cũ
lose basic cognitive skills = basic cognitive skills begin to slip crucial brain regions involved in memory
High salary/ high-paying income/ salary with impressive figures/ decent income lương cao
They incurred a massive amount of debt as a result of their reckless spending spree/ extravagant spending/ spendthrift gestures. mắc nợ do tiêu hoang
a boon/ a bane for business một điều lợi/ một điều hại cho kinh doanh
The country's minimum wage level is hardly enough to provide daily sustenance for a small family. Mức lương tối thiểu ko đủ để duy trì cuộc sống hằng ngày của gia đình nhỏ
Freelancers gig workers
Needless to say it is known that celebrities can make outrageous sums of money in exchange for a few minutes of appearance on a show.
Many unemployed are quite philosophical about losing their jobs and start to consider initiating her own business. nhiều người thất nghiệp khá điềm tĩnh về việc mất việc
More women are coming to the forefront in the sphere of international politics. nhiều phụ nữ đã bước lên trên lĩnh vực chính trị qte
There was too much work for one person so she delegated the more time-consuming parts to her assistant.
Judging from their prices the clothes are obviously aimed at the high-end market.
He was fired for his ineptness at handling customer complaints. nó bị đuổi vì thiếu năng lực xử lý phàn nàn của khách
Magda spends a disproportionately large amount of time on her work. nó dành nhiều thời gian làm việc
A received a bonus from his employer as an acknowledgement of his contribution to the company's success. nó được sếp thưởng vì cống hiến cho thành công của cty
A is a complete novice at playing the violin; she sounds terrible! nó mới chơi violin
A was used to the daily ritual of commuting to and from work. nó quen với nhịp hằng ngày là đi làm rồi đi về
He squander/ fritter away all his spare cash on sports cars and motorbikes and now he's broke. Nó vung hết tiền vào ô tô thể thao
The country is crying out for workers with practical skills and creative talent rather than more philosophers and lawyers. nước này đang thiếu lao động có tay nghề và sự sáng tạo hơn là nhân tài triết học với luật sư
A sudden illness or accident unexpected job loss
The politician emphatically denied any connection with the off-shore bank. ông ý thẳng thừng chối bỏ các mối quan hệ với ngân hàng nc ngoài
You ought to be a little more thrifty with your pay packet and keep some cash for a rainy day. Phải tiêu bớt đi và tiết kiệm cho lúc khốn khó
discriminate between sources and sift information phân tích các nguồn và sàng lọc thông tin
Ingratiate oneself with material values quá nuông chiều bản thân với vật chất
An emergency fund is a separate savings used to cover or offset the expense of an unforeseen situation. Quỹ khẩn cấp là tiền tiết kiệm riêng dùng để trả các chi phí trong các tình huống bất ngờ
testing procedure quy trình kiểm tra
there will always be in integral place for course books in the school curriculum sách luôn có vị trí không thể thiếu trong chương trình học
conventional and digital book sách truyền thống và sách điện tử
Following their redundancy upon the closure of the company the former staff are now living in straitened circumstances.
Will face a number of teething problems before getting off the ground. sẽ gặp phải nhiều vấn đề tạm thời (short-term) trước khi khởi sắc
sth is crucial in delivering effective lesson sth là cần thiết trong việc giảng dạy hiệu quả
Brain drain sự chảy máu chất xám
the right selection of high-tech assistance sự chọn hỗ trợ công nghệ đúng đắn
A trade-off for sth = compromise A with B sự đánh đổi
Economic downturn sự suy giảm kinh tế
contentment/ fulfilment/ satisfaction sự thỏa mãn
The spread of chain stores has homogenised shopping centres across the UK so they are almost all identical. Sự tràn lan của các chuỗi cửa hàng đã đồng hóa các trung tâm mua sắm
autonomous learning sự tự học
Be able to think with wisdom/ maturity/ be more mature be more well-adjusted
enhance their potential for progression to further education tăng tiềm năng học lên cao
Put a strain on the labour force/ stretch the labour force to the limit tạo áp lực lên lực lượng lao động
Success in business can be attributed to a lot of hard work perseverance/ gritty determination and a little luck.
a stronger sense of affiliation to/ commitment to the workplace thấy gắn kết với nơi mình làm
competitive/ cut-throat market thị trường cạnh tranh
Keen on pursuing certain interests thích theo đuổi sở thích nào đó
the data gathered from the Internet sources may be unreliable or misleading thông tin thu thập được trên mạng thường sai lệch
The rate of joblessness has grown to around 50% among young people which is a tragic state of affairs.
incorporate into a subject tích hợp vào chương trình dạy học
accumulate/ build up wealth tích lũy tiền bạc
I recommend A as a competent accountant with an aptitude for problem solving. tôi giới thiệu nó như là một kế toán có năng lực giải quyết vấn đề
Appreciate/ hold dear to/ treasure and enjoy the simplicities in life trân trọng và hưởng thụ những điều giản dị trong cuộc sống
A pressing/ concerning/ disquieting/ an alarming issue vấn đề bức thiết
The selection of a worthwhile/ fulfilling job upon graduation việc lựa chọn công việc xứng đáng sau tốt nghiệp
overcome setbacks vượt qua khó khăn
There's no longer any stigma about being unemployed since so many people have been in the same position. Xã hội ko còn kì thị thất nghiệp nữa vì nhiều người bị thế
Struggle to live on one's income xoay sở sống trên đồng lương của mình
deal with/ handle the workload xử lý khối lượng công việc
reap a longevity dividend đạt được "sự có ích khi về già"
dependency ratio tỉ lệ phụ thuộc
have a more flexible attitude to retirement nghĩ thoáng ra về tuổi về hưu
help reduce the economic burden giảm gánh nặng kinh tế
grapple with the need to set up decent health-care system vật lộn với nhu cầu thiết lập hệ thống chăm sóc sức khỏe tử tế
health-care/ elderly care often takes place at home and it is often informally covered người già được chăm tại nhà và chi phí được chi trả không chính thống
it's a labour-intensive thing to do chăm người già rất tốn công
take a reactive approach to take care of the elderly tiếp cận thụ động về vấn đề chăm sóc người già
it might seem inevitable that spending extra time with sb would drive up cost dành nhiều thời gian hơn với sb và tốn tiền là không tránh khỏi
sole winner of người thắng duy nhất trong
remarkable đáng kể
prodigious memory trí nhớ phi thường
in turn lần lượt
the promise is fulfilled lời hứa được thực hiện
live on sth sống nhờ vào sth
be placed second đứng thứ hai
results of world significance kết quả có tầm quan trọng cỡ thế giới
phenomenon hiện tượng
find one's interest drawn to thấy thích sth
superior to trội hơn
in the ore of small quantities trong một quặng nhỏ
fail to interrupt không làm gián đoạn được
be appointed to do được chỉ định làm
a turning point một bước ngoặt
to be to V sắp làm gì; phải làm gì
undertake sth đảm nhận
left vacant bị bỏ trống (vị trí làm việc)
be awarded sth được trao tặng sth
isolation sự cô lập
operate in earnest vận hành ra trò
make a triumphant journey đi một chặng đường đầy thắng lợi
raise funds for gây quỹ cho sth
have the satisfaction of sth thỏa mãn khi làm gì
the inauguration lễ khánh thành/ nhận chức
accumulate intense radioactive sources tích được nguồn phóng xạ lớn
maintain an abundant supply for duy trì nguồn cung nhiều cho sth
make a decisive contribution to cống hiến rõ ràng cho sth
remark on = notice and report on sth để ý thấy sth
give off light/smell phát ra ánh sáng/ tỏa ra mùi hương
expand and add personnel mở rộng và thêm nhân viên
promotional opportunities cơ hội thăng tiến
pay rise sự tăng lương
be associated with = be linked to liên quan tới sth
dynamic organisation tổ chức năng động
entice sb to V = encourage sb to V khuyến khích
shrink giảm
be prone to sth dễ bị sth/adj
can't afford to lose không thể để mất
minor employees remain nhân viên không quan trọng ở lại
be made redundant bị giảm biên chế
provide one another with moral support ủng hộ tinh thần nhau
secure a job kiếm được việc
Pay cut sự trừ lương
retrenchment conditions điều kiện cắt giảm chi tiêu
an abundance of evidence nhiều minh chứng
an autonomous unit một tập thể tự chủ
large bureaucratic organisation một tổ chức đầy quan liêu
low need for affiliation ít có nhu cầu câu kết thành hội nhóm
inconsistent with their needs mâu thuẫn với nhu cầu
collectively set in conjunction with the employees được đặt ra chung
resistance to goals cưỡng lại mục tiêu
participation in goal-setting cùng tham gia vào việc đặt mục tiêu
incongruous không khớp nhau
perceive the participation process as manipulative coi quá trình tham gia là ngụy tạo
Regardless of whether SV dù có Sv hay không
have the capability of có khả năng làm gì
regard the appraisal process as valid coi quá trình đánh giá là phù hợp
acts as a reinforcement đóng vai trò củng cố sth
job scope giới hạn công việc
rewards contingent on performance phần thưởng tùy theo hiệu quả làm việc
the attainment of the employee's specific goal sự hoàn thành một nhiệm vụ cụ thể
increase their visibility tăng sự rõ ràng
Eliminate the secrecy bỏ sự khuất tất
remuneration sự trả công
allocate annual salary increases in a lump sum việc chia lương hàng năm tăng một đống
The way rewards are distributed should be transparent cách chia thưởng cũng phải rõ ràng.
outcomes are equitable kết quả là công bằng
sth is equal to the inputs given sth phải bằng với đầu vào
weigh inputs and outcomes according to đánh giá đầu vào và sản lượng dựa trên sth
manifold creations nhiều phát minh
take pride of place = play an important role có vị trí quan trọng nhất
transform our material existence thay đổi hoàn toàn sự tồn tại thực thể của chúng ta
the advent of sự tới
pale in significance kém quan trọng
originate from có từ
embark on begin
ascent to unparalleled power tiến tới sức mạnh vô đối
language is foremost ngôn ngữ là tối cao
extraordinary sophistication sự tinh vi kì diệu
ingenious simplicity sự đơn giản chân chất
compose out of cấu thành bởi
infinite variety of expressions vô vàn các ngữ
have in themselves no likeness to what is in our mind có những thứ khác hoàn toàn chúng ta nghĩ
disclose to sb phơi bày
make known to sb cho ai biết sth
penetrate sth đâm xuyên sth
various stirrings of our soul nhiều sự khuấy đảo tâm hồn ta
celebrate eloquently the magnitude of sth tán dương hùng hồn tầm vóc của sth
distilled the essence of language chốt ại tầm quan trọng của ngôn ngữ
flaw lỗi (tư duy)
hymns of praise bài ca khen ngợi
the homage to sự thần phục tôn kính sth
conceal a simple yet critical incongruity che giấu một sự mâu thuẫn đơn giản nhưng nghiêm trọng
apparent paradox một sự ngược đời hiển nhiên
skillfully drafted được thảo ra kĩ lưỡng
perfected handiwork một đồ thủ công hoàn hảo
measly morsels of sound những mẩu âm thanh vô dụng
configuration sự tạo kiểu
amount to bằng với
nothing more than a few haphazard spits and splutters chỉ là vài tiếng phun và lắp bắp lung tung
forager những người cướp phá
set its wheels in motion = make sth tick khởi đầu sth
post-modern philosophers các nhà triến gia hậu hiện đại
tie these meaningless sounds together gắn những âm vô nghĩa với nhau
infinite variety of subtle senses vô vàn cảm giác tinh tế
without the slightest exertion chẳng cần cố gắng tí gì
deceptive ease sự có vẻ dễ dàng này
be taken for granted bị coi là điều hiển nhiên
estrangement sự ghẻ lạnh
exotic = outlandish lạ
pull off a showy stunt làm thành công một trò phô trương
words of breath-breaking length từ siêu dài
town-dweller = inhabitant cư dân thành phố
monstrosity sự kì quái
squash đè
component thành tố
stand up on their own tự đứng một mình
one-off freak thứ kì dị chỉ xảy ra một lầm
trim (adj) ngắn gọn
colossus thứ/người khổng lồ
the reverse điều ngược lại
thrifty compactness of its construction kết cấu ngắn gọn tằn tiện của nó
made up of gồm
corresponding to ứng với
a particular portion of meaning một phần ý nghĩa cụ thể
sleek design thiết kế đẹp gọn gàng
convey useful information mang/ chứa đựng thông tin hữu ích
fine-tuned được tinh chỉnh
Created by: kimhaphuong
Popular Business sets

 

 



Voices

Use these flashcards to help memorize information. Look at the large card and try to recall what is on the other side. Then click the card to flip it. If you knew the answer, click the green Know box. Otherwise, click the red Don't know box.

When you've placed seven or more cards in the Don't know box, click "retry" to try those cards again.

If you've accidentally put the card in the wrong box, just click on the card to take it out of the box.

You can also use your keyboard to move the cards as follows:

If you are logged in to your account, this website will remember which cards you know and don't know so that they are in the same box the next time you log in.

When you need a break, try one of the other activities listed below the flashcards like Matching, Snowman, or Hungry Bug. Although it may feel like you're playing a game, your brain is still making more connections with the information to help you out.

To see how well you know the information, try the Quiz or Test activity.

Pass complete!
"Know" box contains:
Time elapsed:
Retries:
restart all cards