click below
click below
Normal Size Small Size show me how
1.MÁC 2
Trắc nghiệm
Question | Answer |
---|---|
1. Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội? A. Sản xuất và tiêu dùng B. Tiêu dùng C. Trao đổi D. Phân phối và trao đổi | A. Sản xuất và tiêu dùng |
2. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng? A. Học thuyết giá trị B. Học thuyết giá trị thặng dư C. Học thuyết tích lũy tư bản D. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội | B. Học thuyết giá trị thặng dư |
3. Bản chất của tiền tệ là: A. Thước đo giá trị của hàng hóa B. Phương tiện lưu thông trong việc trao đổi hàng hóa C. Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung D. Tiền giấy, tiền vàng và ngoại tệ | C. Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung |
4. Giữa lao động và sức lao động thì: A. Lao động là hàng hóa B. Sức lao động là hàng hóa C. Lao động và sức lao động đều là hàng hóa D. Lao động và sức lao động đều không phải là hàng hóa | B. Sức lao động là hàng hóa |
5. Tư bản bất biến (C) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào? A. Tư bản tiền tệ B. Tư bản sản xuất C. Tư bản hàng hóa D. Tư bản lưu thông | A. Tư bản tiền tệ |
6. Quy luật giá trị là: A. Quy luật kinh tế riêng có của chủ nghĩa tư bản B. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa C. Quy luật kinh tế chung cho mọi phương thức sản xuất xã hội D. Quy luật vĩnh vĩnh của xã hội loài người | B. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa |
7. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì? A. Quy luật giá cả sản xuất B. Quy luật lợi nhuận bình quân C. Quy luật giá cả thị trường D. Quy luật giá cả độc quyền | A. Quy luật giá cả sản xuất |
8. Quan hệ sản xuất bao gồm: A. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất B. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội C. Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội D. Cả A, B, C | D. Cả A, B, C |
9. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ: A. Lưu thông hàng hóa B. Sản xuất của cải vật chất C. Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa D. Sản xuất giá trị thặng dư | C. Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa |
10. Đâu là công thức chung của tư bản? A. T - H - T’ B. T - H - Sức lao động C. H - T - H D. H - Sức lao động - H’ | A. T - H - T’ |
11. Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận xét nào là không đúng? A. Thời gian lao động thặng dư thay đổi B. Giá trị sức lao động không đổi C. Ngày lao động không đổi | C. Ngày lao động không đổi |
12. Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở: A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm B. Đều làm giảm số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian C. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian | C. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian |
13. Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là: | C.Mác và Ph.Ăngghen |
14. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì: A. Số lượng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra sản phẩm giảm C. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm xuống | D. cả A,B,C |
15. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất: A. Quan hệ sở hữu B. Quan hệ phân phối C. Quan hệ tổ chức quản lý D. Không quan hệ nào quyết định | A. Quan hệ sở hữu |
16. Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì: A. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên B. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi C. Giá trị của 1 đơn vị hàng hóa không đổi | D. cả A,B,C |
17. Cơ sở chung của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch là? A. Tăng năng suất lao động B. Tăng năng suất lao động cá biệt C. Tăng năng suất lao động xã hội D. Giảm giá trị sức lao động | A. Tăng năng suất lao động |
18. Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên cơ sở: A. Hao phí lao động cá biệt B. Hao phí lao động xã hội cần thiết C. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất hàng hóa | B. Hao phí lao động xã hội cần thiết |
19. Sản xuất hàng hóa tồn tại? A. Trong mọi thời đại B. Dưới chế độ nô lệ, phong kiến và tư bản chủ nghĩa C. Chỉ trong chế độ tư bản chủ nghĩa D. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất | D. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất |
20. Giá cả của hàng hóa được quyết định bởi: A. Giá trị của hàng hóa B. Cung và cầu cạnh tranh C. Giá trị của tiền tệ trong lưu thông D. Cả A, B, C | D. Cả A, B, C |
21. Quy luật giá trị có yêu cầu gì? C. Hao phí sức lao động cá biệt phải lớn hơn mức hao phí lao động xã hội cần thiết D. Hao phí lao động cá biệt phải nhỏ hơn hoặc bằng hao phí lao động xã hội cần thiết | D. Hao phí lao động cá biệt phải nhỏ hơn hoặc bằng hao phí lao động xã hội cần thiết |
22. Nền kinh tế tri thức được xem là? A. Một phương thức sản xuất mới B. Một hình thái kinh tế - xã hội mới C. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại D. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất | D. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất |
23. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì? A. Là tính sẵn có của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người B. Là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người | B. Là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người |
24. Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì: A. p=m B. p>m C. p<m D. p=0 | A. p=m |
25. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của trường phái kinh tế nào? A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh D. Kinh tế- chính trị tầm thường | B. Chủ nghĩa trọng nông |
26. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì? Chọn ý đúng. A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê B. Hiệu quả của tư bản C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi D. Cả A, B, C | A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê |
27. Sản xuất hàng hóa ra đời khi: A. Có sự phân công lao động xã hội và có sự tách biệt về mặt kinh tế của chủ thể sản xuất C. Có sự phân công lao động và sự tách biệt tương đối về kinh tế của chủ thể sản xuất | C. Có sự phân công lao động và sự tách biệt tương đối về kinh tế của chủ thể sản xuất |
28. Dựa vào căn cứ nào để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến? B. Vai trò của các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư C. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm | B. Vai trò của các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư |
29. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu? A. Từ quá trình sản xuất B. Từ quá trình phân phối C. Từ quá trình trao đổi D. Cả quá trình sản xuất, phân phối và trao đổi | A. Từ quá trình sản xuất |
30. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở? A. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau B. Có vai trò quan trọng như nhau C. Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt D. Điều là tăng quy mô tư bản xã hội | C. Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt |
31. Định nghĩa đúng về Tư bản là? A. Tiền và máy móc thiết bị B. Tiền có khả năng đẻ ra tiền C. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê D. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu | C. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê |
32. Lúc đầu ngày làm việc 7 giờ thì m’ = 200%. Sau đó nhà tư bản kéo dài ngày làm việc lên 9 giờ. Hỏi trình độ bóc lột lao động trong xí nghiệp thay đổi như thế nào nếu giá trị sức lao động không đổi? A. 275% B. 285% C. 295% D. 300% | B. 285% |
33. Lúc đầu ngày làm việc 9 giờ thì m’ = 200%. Hỏi trình độ bóc lột lao động trong xí nghiệp thay đổi như thế nào nếu ngày lao động tăng thêm 2 giờ, tiền lương công nhân vẫn giữ nguyên? A. 266% B. 276% C. 286% D. 300% | A. 266% |
34. Quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng sản Việt Nam. A. Chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu nước D. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, phong trào công nhân và phong trào yêu nước | A. Chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu nước |
35. Miền Bắc quá độ lên CNXH từ năm nào? A. 1930 B. 1945 C. 1954 D. 1975 | C. 1954 |
36. Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư? B. Máy móc chỉ là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư C. Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư | B. Máy móc chỉ là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư |
37. Xu hướng phát triển của dân tộc, chọn phương án sai: A. Xu hướng cố kết thành dân tộc B. Xu hướng liên kết quốc tế giữa các dân tộc C. Xu hướng chậm phát triển D. Xu hướng nhiều quốc gia liên hiệp lại với nhau | C. Xu hướng chậm phát triển |
38. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, thành phần kinh tế nào đóng vai trò là động lực quan trọng cho phát triển kinh tế đất nước? B. Kinh tế tư nhân C. Kinh tế Nhà nước D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | B. Kinh tế tư nhân |
39. Kinh tế hàng hóa xuất hiện và hình thành dựa trên: B. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất C. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất | C. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất |
40. Nội dung toàn diện của cách mạng xã hội chủ nghĩa, chọn phương án sai. A. Về chính trị, giành và giữ chính quyền, phát huy quyền làm chủ của nhân dân D. Về cơ sở vật chất xây dựng những nhà máy hiện đại | D. Về cơ sở vật chất xây dựng những nhà máy hiện đại |
41. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo? A. Kinh tế Nhà nước và kinh tế tập thể (nòng cốt là hợp tác xã) B. Kinh tế tư nhân C. Kinh tế Nhà nước D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | C. Kinh tế Nhà nước |
42. CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? A. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII B. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX C. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX D. Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 | B. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX |
43. Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào? A. Phạm trù lịch sử B. Phạm trù chính trị C. Phạm trù văn hóa D. Cả A, B, C | B. Phạm trù chính trị |
44. Mục đích của xuất khẩu tư bản là: A. Để giải quyết nguồn tư bản thừa trong nước B. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản C. Xuất khẩu hàng hóa để thu được lợi nhuận cao | B. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản |
45. Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi: A. Sự khan hiếm hàng hóa B. Sự hao phí lao động của con người C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa D. Công cụ của hàng hóa | C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa |
46. Quy luật giá trị có yêu cầu gì? | A. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí sức lao động xã hội cần thiết B. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá C. Hao phí sức lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết D. Cả A, B, C |
47. Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là: A. Các nhà tư bản tư nhân B. Các tổ chức độc quyền tư nhân trong một nước C. Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia D. Nhà nước tư sản | C. Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia |
48. Hàng hóa là: A. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người B. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán C. Sản phẩm ở trên thị trường D. Sản phẩm được sản xuất ra để bán | B. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán |
49. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là: A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi B. Tiết kiệm chi phí sản xuất C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý D. Cả A, B, C | A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi |
50. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, chọn phương án sai. A. Là quá độ trực tiếp B. Lá quá độ gián tiếp C. Là thời kỳ quá độ lâu dài khó khăn gian khổ D. Là quá độ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa | A. Là quá độ trực tiếp |
51. Giá trị thặng dư là gì? A. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh B. Giá trị của tư bản tự tăng lên C. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất | C. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra |
52. Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa của nước nào được coi là mốc mở đầu thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội. B. Cách mạng xã hội ở nước Pháp C. Cách mạng xã hội ở nước Nga D. Cách mạng xã hội ở nước Anh | C. Cách mạng xã hội ở nước Nga |