click below
click below
Normal Size Small Size show me how
Hán Văn Chiết Tự_1
Tiếng trung | Giải nghĩa |
---|---|
人 | Nhân || [Người/nhân/phu/giả] || nhân sâm 人参 • nhân sâm 人參 • nhân sinh 人生 • nhân sinh quan 人生觀 • nhân số 人数 • nhân số 人數 • nhân sự 人事 • nhân sự bất tỉnh 人事不省 • nhân tài 人才 • nhân tạo 人造 • nhân tâm 人心 • nhân thanh 人聲 • nhân thế 人世 • nhân thể 人體 • nh |
才 | Tài || [Mới/tài/chỉ có] || tài cán 才干 • tài cán 才幹 • tài chí 才志 • tài chí 才識 • tài danh 才名 • tài địa 才地 • tài điệu 才調 • tài đức 才徳 • tài hoa 才华 • tài hoa 才華 • tài học 才学 • tài học 才學 • tài khí 才氣 • tài kĩ 才技 • tài liệu 才料 • tài lực 才力 • tài lược 才略 |
口 | Khẩu || [Miệng/cửa/khẩu/môi/口] || khẩu phật tâm xà 口佛心蛇 • khẩu tài 口才 • khẩu thí 口試 • khẩu thị tâm phi 口是心非 • khẩu thiệt 口舌 • khẩu truyền 口傳 • khẩu vị 口味 • khoái khẩu 快口 • khổ khẩu bà tâm 苦口婆心 • kim nhân giam khẩu 金人緘口 • lợi khẩu 利口 |
心 | Tâm || [Tâm] || nhân tâm 人心 • nhẫn tâm 忍心 • nhập tâm 入心 • nhất phiến bà tâm 一片婆心 • nhất tâm 一心 • nhị tâm 二心 • nhiệt tâm 熱心 • nội tâm 內心 • ố tâm 噁心 • phản tâm 反心 • phân tâm 分心 • phẫn tâm 憤心 • phật khẩu xà tâm 佛口蛇心 • phật tâm 佛心 • phật tâm tông 佛心宗 |
力 | Lực || [Lực] || áp lực 壓力 • bạc lực 薄力 • bạo lực 暴力 • bất khả kháng lực 不可抗力 • bất lực 不力 • binh lực 兵力 • bút lực 筆力 • cân lực 筋力 • chủ lực 主力 • công lực 功力 • cực lực 極力 • dẫn lực 引力 • dũng lực 勇力 • đại lực 大力 • đàn lực 彈力 • đắc lực 得力 |
之 | Chi || [Chi/cái đó] || chi gian 之間 • chi gian 之间 • chi hạ 之下 • chi hậu 之后 • chi hậu 之後 • chi hồ giả dã 之乎者也 • chi nhất 之一 • chi nhi 之而 • chi tiền 之前 • chi tự lộ 之字路 • cố phục chi ân 顧復之恩 • cương nỗ chi mạt 彊弩之末 • cửu ngũ chi tôn 九五之尊 • cửu thế chi |
刀 | Đao || [Đao/Đao] || đoản đao 短刀 • khoái đao 快刀 • ngật đao 吃刀 • ngưu đao 牛刀 • phác đao 朴刀 • phi đao 飛刀 • quyết đao 決刀 • siêu đao 超刀 • song đao 雙刀 • tề đao 劑刀 • thế đao 剃刀 • thiều đao 韶刀 • tiễn đao 剪刀 • toà đao 銼刀 • yển nguyệt đao 偃月刀 |
弓 | Cung || [Cung] || cung hình 弓形 • cung nhân 弓人 • cung nỗ 弓弩 • cung thỉ 弓矢 • cung thủ 弓手 • đạn cung 弹弓 • đạn cung 彈弓 • kiếm cung 劍弓 • kinh cung chi điểu 驚弓之鳥 • lương cung 良弓 • xà cung 蛇弓 |
干 | Kiền || [Làm/kiền/khô] || cán bộ 干部 • cán sự 干事 • tài cán 才干 • lan can 闌干 • lan can 阑干 • liên can 連干 • nhược can 若干 • thiên can 天干 • tương can 相干 • vô can 無干 • bất tương can 不相干 • bị can 被干 • can án 干案 • can chi 干支 • can chính 干政 • can chứng 干證 • |
戈 | Qua || [Thương/Qua/mâu] || binh qua 兵戈 • can qua 干戈 • chỉ qua 止戈 • đảo qua 倒戈 • đầu qua 投戈 • qua giáp 戈甲 • tham qua 探戈 • yển qua 偃戈 |
兵 | Binh || [Binh] || luyện binh 鍊兵 • mộ binh 募兵 • nghi binh 疑兵 • nghĩa binh 義兵 • nhị binh 弭兵 • nhuệ binh 鋭兵 • nhũng binh 宂兵 • pháo binh 炮兵 • phát binh 發兵 • phó lĩnh binh 副領兵 • phục binh 伏兵 • quan binh 官兵 • quân binh 軍兵 • quốc binh 國兵 • sáo binh 哨兵 • s |
与 | Dữ || [Cùng/dữ/và] || can dự 干與 • tham dự 參與 • dữ đạo 與道 • dữ hổ mưu bì 與虎謀皮 • dữ kì 與其 • dữ kiện 與件 • đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 大不列顛與北愛爾蘭聯 • đảng dữ 黨與 • tặng dữ 贈與 • tham dữ 參與 • thụ dữ 授與 • yểm dữ 䛳與 |
父 | Phụ || [Phụ] || lão phụ 老父 • nghĩa phụ 义父 • nghĩa phụ 義父 • nghiêm phụ 嚴父 • nhạc phụ 岳父 • phấn phụ 粉父 • phụ chấp 父執 • phụ huynh 父兄 • phụ lão 父老 • phụ mẫu 父母 • phụ thân 父亲 • phụ thân 父親 • phụ tử 父子 • quân sư phụ 君師父 • quốc phụ 國父 • quý phụ 季父 • sanh |
子 | Tử || [Tử/một dạng/luồng/một cái] || chủng tử 種子 • chử đồng tử 渚童子 • chư tử 諸子 • cô ai tử 孤哀子 • cô tử 姑子 • cô tử 孤子 • công tử 公子 • cốt tử 骨子 • cúc tử 鞠子 • cùng tử 窮子 • cự tử 巨子 • cử tử 舉子 • cự tử 鉅子 • cữu tử 舅子 • dạng tử 樣子 • dao tử 窯子 • di phúc tử |
兄 | Huynh || [Huynh] || phụ huynh 父兄 • quý huynh 貴兄 • sư huynh 師兄 • tái tòng huynh đệ 再從兄弟 • tòng huynh đệ 從兄弟 • tộc huynh 族兄 • tôn huynh 尊兄 • trưởng huynh 長兄 bá huynh 伯兄 • bào huynh 胞兄 • bào huynh đệ 胞兄弟 • biểu huynh đệ 表兄弟 • di huynh đệ 姨兄弟 • đại huy |
弟 | Đệ || [Đệ/Đệ] || bác sĩ đệ tử 博士弟子 • bào đệ 胞弟 • bào huynh đệ 胞兄弟 • biểu huynh đệ 表兄弟 • cao đệ 高弟 • cao lương tử đệ 膏粱子弟 • côn đệ 昆弟 • di huynh đệ 姨兄弟 • đệ đệ 弟弟 • đệ huynh 弟兄 • đệ mĩ 弟靡 • đệ muội 弟妹 • đệ phụ 弟婦 • đệ tử 弟子 • đệ tức 弟媳 • đồ đệ 徒弟 • |
母 | Mẫu || [Mẫu/u] || mẫu quốc 母國 • mẫu số 母數 • mẫu tài 母財 • mẫu thân 母亲 • mẫu thân 母親 • mẫu tử 母子 • mộc mẫu 木母 • nãi mẫu 嬭母 • nghĩa mẫu 义母 • nghĩa mẫu 義母 • ngoại tổ mẫu 外祖母 • ngược mẫu 瘧母 • nhạc mẫu 岳母 • nhũ mẫu 乳母 • ô liêm mẫu 乌蔹母 • ô liêm mẫu 烏蘝母 • |
及 | Cập || [Đạt tới/cùng/kịp/cập] || ai cập 哀及 • ai cập 埃及 • ba cập 波及 • bất cập 不及 • bất cập cách 不及格 • cập cách 及格 • cập đệ 及第 • cập kê 及笄 • cập kê 及筓 • cập kì 及期 • cập môn 及門 • cập nhật 及日 • cập qua 及瓜 • cập thì 及时 • cập thì 及時 • cập thời 及时 • cập t |
大 | Đại || [Lớn/rất lớn] || đại sự 大事 • đại sứ 大使 • đại sư 大师 • đại sư 大師 • đại tá 大佐 • đại tả 大写 • đại tả 大寫 • đại tác 大作 • đại tài 大才 • đại tai 大災 • đại tai 大灾 • đại tang 大喪 • đại tạng 大藏 • đại tạng kinh 大藏經 • đại tận 大尽 • đại tận 大盡 • đại tây dương |
小 | Tiểu || [Tiểu] || đại đồng tiểu dị 大同小異 • đại tiểu 大小 • gia tiểu 家小 • hệ tiểu 係小 • kiến tiểu 見小 • lão tiểu 老小 • nhược tiểu 弱小 • quần tiểu 羣小 • sấu tiểu 瘦小 • ti tiểu 卑小 • tiểu bao 小包 • tiểu báo 小報 • tiểu báo 小报 • tiểu biệt 小別 • tiểu cật 小吃 • tiểu cẩ |
犬 | Khuyển || [Khuyển/cẩu/chó] || chỉ kê mạ khuyển 指雞罵犬 • cuồng khuyển bệnh 狂犬病 • đồn khuyển 豚犬 • khuyển mã 犬馬 • khuyển nho 犬儒 • khuyển tử 犬子 • lạp khuyển 獵犬 • phong khuyển bệnh 瘋犬病 • ưng khuyển 鷹犬 |
牛 | Ngưu || [Ngưu/Ngưu/kẹo sữa bò/bò] || mã ngưu 馬牛 • mao ngưu 牦牛 • mao ngưu 犛牛 • mẫu ngưu 母牛 • nãi ngưu 奶牛 • nãi ngưu 嬭牛 • ngưu ẩm 牛飲 • ngưu bảng 牛蒡 • ngưu cách 牛革 • ngưu đao 牛刀 • ngưu đầu mã diện 牛頭馬面 • ngưu lạc 牛酪 • ngưu lang 牛郎 • ngưu nãi 牛奶 • ngưu |
羊 | Dương || [Dê] || ẩm dương 飲羊 • cửu bản dương trường 九坂羊腸 • dương cao 羊羔 • dương trường 羊膓 • linh dương 羚羊 • mẫu dương 母羊 • miên dương 綿羊 • miên dương 绵羊 • nguyên dương 羱羊 • phần dương 羵羊 • sơn dương 山羊 |
古 | Cổ || [Cổ/Cổ] || cổ tích 古昔 • cổ tích 古蹟 • cổ tích 古迹 • cổ văn 古文 • cổ vật 古物 • điếu cổ 弔古 • hoài cổ 懷古 • kê cổ 稽古 • khảo cổ 考古 • kim cổ 今古 • mông cổ 蒙古 • nệ cổ 泥古 • nghĩ cổ 擬古 • phảng cổ 仿古 • phỏng cổ 仿古 • phỏng cổ 倣古 • phỏng cổ 訪古 • phục cổ 復古 • |
今 | Kim || [Nay/bây giờ] || bác cổ thông kim 博古通今 • chấn cổ thước kim 震古爍今 • chấn cổ thước kim 震古鑠今 • đương kim 當今 • kim âm 今音 • kim cổ 今古 • kim hậu 今后 • kim hậu 今後 • kim nhân 今人 • kim nhật 今日 • kim nhi 今儿 • kim nhi 今兒 • kim niên 今古 • kim niên 今年 • kim |
上 | Thượng || [Thượng/trên/bên trên/lên] || thượng thừa 上乘 • thượng toạ 上坐 • thượng tố 上訴 • thượng trận 上陣 • thượng trướng 上漲 • thượng trướng 上胀 • thượng tuần 上旬 • thượng tướng 上将 • thượng tướng 上將 • thượng ty 上司 • thượng uyển 上苑 • thượng xa 上車 • thượn |
下 | Hạ || [Hạ/dưới] || hạ giới 下界 • hạ hồi 下囘 • hạ huyền 下弦 • hạ khí 下氣 • hạ khuê 下邽 • hạ khứ 下去 • hạ lạc 下落 • hạ lại 下吏 • hạ lệnh 下令 • hạ liệt 下列 • hạ lưu 下流 • hạ mã 下馬 • hạ nghị viện 下議院 • hạ ngọ 下午 • hạ ngục 下狱 • hạ ngục 下獄 • hạ nguyên 下元 • hạ quan |
左 | Tả || [Tả/trái/bên trái/Tả] || ực tả 極左 • hư tả 虛左 • tả biên 左边 • tả biên 左邊 • tả cận 左近 • tả dực 左翼 • tả đản 左袒 • tả đảng 左黨 • tả đạo 左道 • tả hữu 左右 • tả khuynh 左傾 • tả ngạn 左岸 • tả nhẫm 左衽 • tả phái 左派 • tả truyện 左傳 • tả tư hữu tưởng 左思右想 • tả x |
右 | Hữu || [Phải/bên phải] || cực hữu 極右 • hữu biên 右边 • hữu biên 右邊 • hữu dực 右翼 • hữu liệt 右列 • hữu ngạn 右岸 • hữu phái 右派 • hữu thủ 右手 • tả hữu 左右 • tả tư hữu tưởng 左思右想 • tả xung hữu đột 左衝右突 |
内 | Nội || [Nội/bên trong] || nội công 內功 • nội công 內攻 • nội dung 內容 • nội địa 內地 • nội đình 內庭 • nội đình 內廷 • nội gián 內間 • nội giáo 內教 • nội hàm 內函 • nội hoá 內貨 • nội huynh đệ 內兄弟 • nội huynh đệ 內兄第 • nội khoa 內科 • nội khố 內裤 • nội khố 內褲 • nội lo |
外 | Ngoại || [Ngoại/ra/bên ngoài] || bài ngoại 排外 • bất ngoại 不外 • cách ngoại 格外 • cảnh ngoại 境外 • cục ngoại 局外 • dĩ ngoại 以外 • độ ngoại 度外 • đối ngoại 对外 • đối ngoại 對外 • hải ngoại 海外 • hôn ngoại 婚外 • hướng ngoại 向外 • kiến ngoại 見外 • lệ ngoại 例外 • môn |
去 | Khứ || [Đi/khứ/mất] || đại khứ 大去 • hạ khứ 下去 • hồi khứ 回去 • khứ hồi 去囘 • khứ niên 去年 • khứ thế 去世 • khứ thiên 去天 • mi lai nhãn khứ 眉來眼去 • quá khứ 過去 • quá ý bất khứ 過意不去 • quyển nang nhi khứ 捲囊而去 • thất khứ 失去 • thuyết đắc quá khứ 說得過去 • tống khứ |
来 | Lai || [Đến/lai/tới] || bản lai 本來 • bạt lai báo vãng 拔來報往 • bĩ cực thái lai 否極泰來 • biên lai 編來 • bổn lai diện mục 本來面目 • cận duyệt viễn lai 近悅遠來 • cận lai 近來 • cố bất quá lai 顧不過來 • cố đắc quá lai 顧得過來 • cổ lai 古來 • dạ lai hương 夜來香 • dĩ lai 以來 • |
往 | Vãng || [Hướng/vãng/đã qua/đi/đi qua] || dĩ vãng 以往 • dĩ vãng 已往 • hướng vãng 向往 • hướng vãng 嚮往 • lai vãng 來往 • lai vãng 来往 • quá vãng 過往 • vãng cổ 往古 • vãng khứ 往去 • vãng lai 往來 • vãng lai 往来 • vãng nhật 往日 • vãng niên 往年 • vãng phản 往返 • vãng ph |
日 | Nhật || [Ngày/nhật] || nhật kì 日期 • nhật kí 日記 • nhật ký 日記 • nhật ký 日记 • nhật lạc 日落 • nhật lịch 日历 • nhật lịch 日曆 • nhật lợi 日利 • nhật luân 日輪 • nhật lục 日錄 • nhật mộ 日暮 • nhật nguyệt 日月 • nhật nhập 日入 • nhất nhật 一日 • nhật nhật 日日 • nhất nhật t |
月 | Nguyệt || [Nhật Nguyệt] || nhất nguyệt 一月 • nhật nguyệt 日月 • nhị nguyệt 二月 • nhuận nguyệt 閏月 • nông nguyệt 農月 • phạp nguyệt 乏月 • phong nguyệt 風月 • quế nguyệt 桂月 • quý nguyệt 季月 • sóc nguyệt 朔月 • sơ nguyệt 初月 • sương nguyệt 霜月 • tà nguyệt 斜月 • tam c |
年 | Niên || [Năm/niên] || quá niên 過年 • suy niên 衰年 • tàn niên 殘年 • tân niên 新年 • tất niên 畢年 • tề niên 齊年 • thành niên 成年 • thanh niên 青年 • thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân 十年樹木,百年樹人 • thiên niên uân 千年蒀 • thiên niên uân 千年蒕 • thiếu niên 少年 • tíc |
立 | Lập || [Lập] || cô lập 孤立 • công lập 公立 • cốt lập 骨立 • cương lập 僵立 • đái tội lập công 戴罪立功 • đĩnh lập 挺立 • đỉnh lập 鼎立 • độc lập 独立 • độc lập 獨立 • đối lập 對立 • khởi lập 起立 • kiến lập 建立 • kiết lập 孑立 • lâm lập 林立 • lập chí 立志 • lập chuỳ 立錐 • lập |
成 | Thành || [Thành] || hình thành 形成 • hoàn thành 完成 • hợp thành 合成 • hữu chí cánh thành 有志竟成 • khánh thành 慶成 • kinh thành 京成 • lạc thành 落成 • lão thành 老成 • lộng xảo thành chuyết 弄巧成拙 • sát thân thành nhân 殺身成仁 • sinh thành 生成 • tác thành 作成 • tài t |
用 | Dụng || [Dùng] || công dụng 公用 • công dụng 功用 • cung dụng 供用 • dẫn dụng 引用 • dân dụng 民用 • diệu dụng 妙用 • dụng binh 用兵 • dụng công 用功 • dụng cụ 用具 • dụng độ 用度 • dụng mệnh 用賢 • dụng nhân 用人 • dụng phẩm 用品 • dụng sự 用事 • dụng tâm 用心 • dụng tử 用子 • |
有 | Hữu || [Có/hữu] || chiếm hữu 佔有 • chiếm hữu 占有 • cố hữu 固有 • cố hữu 故有 • cộng hữu 共有 • cụ hữu 具有 • cứ hữu 據有 • danh hoa hữu chủ 名花有主 • dân hữu 民有 • hãn hữu 罕有 • hi hữu 希有 • hiện hữu 現有 • hưởng hữu 享有 • hữu chí 有志 • hữu chí cánh thành 有志竟成 • hữu cơ |
功 | Công || [Công] || âm công 陰功 • bá công 霸功 • biên công 邊功 • căng công 矜功 • chiến công 戰功 • công cao vọng trọng 功高望重 • công danh 功名 • công dụng 功用 • công đức 功德 • công hiệu 功効 • công hiệu 功效 • công khoá 功課 • công lao 功勞 • công lực 功力 • công năng 功能 • |
名 | Danh || [Danh/tên] || công danh 功名 • cự danh 巨名 • danh bút 名筆 • danh ca 名歌 • danh cầm 名琴 • danh công 名工 • danh cương 名綱 • danh cương lợi toả 名韁利鎖 • danh dự 名誉 • danh dự 名譽 • danh đan 名单 • danh đan 名單 • danh đô 名都 • danh đơn 名单 • danh đơn 名單 • danh |
事 | Sự || [Sự/sự tình/chuyện] || gia sự 家事 • hại sự 害事 • háo sự 好事 • hận sự 恨事 • hậu sự 後事 • hỉ sự 喜事 • hiếu sự 好事 • hình sự 刑事 • hồi sự 回事 • hôn sự 婚事 • hung sự 凶事 • hư sự 虛事 • khải sự 啟事 • khởi sự 起事 • kỉ sự 紀事 • kí sự 記事 • kỳ sự 奇事 • lạc sự 樂事 • lâ |
理 | Lý || [Để ý/lý/lý do] || bất hợp lý 不合理 • chân lý 眞理 • chân lý 真理 • chỉnh lý 整理 • chính lý 正理 • đại lý 代理 • địa lý 地理 • hợp lý 合理 • luân lý 伦理 • luân lý 倫理 • lý giải 理解 • lý luận 理論 • lý luận 理论 • lý tưởng 理想 • nguyên lý 原理 • pháp lý 法理 • quản lý |
公 | Công || [Công/hình] || bất công 不公 • biện công 辦公 • bỉnh công 秉公 • bồ công anh 蒲公英 • chí công 至公 • chiếm công vi tư 占公為私 • chủ công 主公 • chủ nhân công 主人公 • công an 公安 • công bà 公婆 • công báo 公報 • công báo 公报 • công bình 公平 • công bỉnh 公秉 • công b |
平 | Bình || [Bình/bằng] || bất bình 不平 • bất bình đẳng 不平等 • bình an 平安 • bình bạch 平白 • bình bản 平板 • bình bình 平平 • bình chánh 平正 • bình chính 平正 • bình chuẩn 平準 • bình chương 平章 • bình dân 平民 • bình dị 平易 • bình diễn 平衍 • bình diện 平面 • bình doãn |
清 | Thanh || [Thanh/trong/sạch/rõ ràng] || huyết thanh 血清 • mãn thanh 滿清 • mi thanh mục tú 眉清目秀 • tảo thanh 掃清 • thanh bạch 清白 • thanh bần 清貧 • thanh bình 清平 • thanh cao 清高 • thanh chưng 清蒸 • thanh dạ 清夜 • thanh danh 清名 • thanh du 清遊 • thanh đạm 清淡 • |
白 | Bạch || [Bạch/trắng] || bạch nghiệp 白業 • bạch ngọc 白玉 • bạch ngọc vi hà 白玉微瑕 • bạch nguyệt 白月 • bạch ngư 白魚 • bạch nhãn 白眼 • bạch nhân 白人 • bạch nhận 白刃 • bạch nhật 白日 • bạch nhật quỷ 白日鬼 • bạch nhật thăng thiên 白日升天 • bạch nhiệt đăng 白熱燈 • bạch nộ |
明 | Minh || [Rõ ràng/minh (rõ ràng)/minh/Minh] || bất minh 不明 • biện minh 辨明 • biểu minh 表明 • bình minh 平明 • cao minh 高明 • chánh đại quang minh 正大光明 • chỉ minh 指明 • chiêu minh 昭明 • chiếu minh 照明 • chú minh 注明 • chú minh 註明 • chứng minh 證明 • chước minh |
朗 | Lãng || [Lãng] || tình lãng 晴朗 • y lãng 伊朗 Sáng, sáng sủa, trong sáng: 明朗 Sáng sủa; 晴朗 Trời quang đãng; |
淡 | Đạm || [Đạm/nhạt] || ám đạm 暗淡 • ảm đạm 黯淡 • bình đạm 平淡 • đạm bạc 淡泊 • đạm bạc 淡薄 • đạm mạc 淡漠 • đạm nhã 淡雅 • đạm nhiên 淡然 • đạm sắc 淡色 • điềm đạm 恬淡 • hạm đạm 顄淡 • lãnh đạm 冷淡 • nùng đạm 濃淡 • thảm đạm 慘淡 • thanh đạm 淸淡 • thanh đạm 清淡 |
太 | Thái || [Rất/thái/quá] || hoàng thái tử 皇太子 • quốc tế thái không trạm 國際太空站 • thái âm 太陰 • thái bạch 太白 • thái bảo 太保 • thái bình 太平 • thái bình dương 太平洋 • thái cổ 太古 • thái cực 太極 • thái cực quyền 太極拳 • thái dương 太阳 • thái dương 太陽 • thái giám |
极 | Cực || [Cực/vô cùng] || âm cực 陰極 • âm cực dương hồi 陰極陽回 • bát cực 八極 • bắc cực 北極 • bĩ cực thái lai 否極泰來 • củng cực 拱極 • cùng cực 窮極 • củng cực lạc ngâm tập 拱極樂吟集 • cực đại 極大 • cực điểm 極點 • cực đỉnh 極頂 • cực đoan 極端 • cực độ 極度 • cực hạn 極限 • c |
最 | Tối || [Tối/rất/nhất] || tối cao 最高 • tối cao pháp viện 最高法院 • tối cận 最近 • tối chung 最終 • tối chung 最终 • tối cổ 最古 • tối đa 最多 • tối đê 最低 • tối giai 最佳 • tối hảo 最好 • tối hậu 最后 • tối hậu 最後 • tối sơ 最初 • tối tân 最新 • tối thiểu 最少 • tối tiên 最先 |
絶 | 絶 || 絶 || ngũ tuyệt 五絶 • phế tuyệt 廢絶 • quán tuyệt 冠絶 • quyết tuyệt 決絶 • siêu tuyệt 超絶 • tạ tuyệt 謝絶 • trác tuyệt 卓絶 • tuyệt bút 絶筆 • tuyệt cú 絶句 • tuyệt diệt 絶滅 • tuyệt diệu 絶妙 • tuyệt đại 絶代 • tuyệt đích 絶旳 • tuyệt đối 絶對 • tuyệt giao 絶交 • tuyệt |
甚 | Thậm || [Cái gì/quá mức] || dĩ thậm 已甚 • thậm chí 甚至 • thậm ma 甚麼 thậm nhật quy lai 甚日歸來 ngày nào trở về |
好 | Hảo || [Hảo/được/tốt/Thật] || hảo cảm 好感 • hảo cao vụ viễn 好高騖遠 • hảo cầu 好逑 • hảo chuyển 好轉 • hảo chuyển 好转 • hảo danh 好名 • hảo đãi 好歹 • hảo hán 好漢 • hảo hạng 好項 • hảo hảo 好好 • hảo học 好學 • hảo hợp 好合 • hảo khán 好看 • hảo sắc 好色 • hảo sinh 好生 • hả |
美 | Mỹ || Mỹ || bắc mỹ 北美 • hoàn mỹ 完美 • lạp mỹ 拉美 • mỹ châu 美洲 • mỹ quốc 美国 • mỹ quốc 美國 • mỹ thuật 美術 • nam mỹ 北美 • nguyệt hạ mỹ nhân 月下美人 • phì mỹ 肥美 • thẩm mỹ 审美 • thẩm mỹ 審美 • trung mỹ 中美 • ưu mỹ 优美 • ưu mỹ 優美 |
巧 | Xảo || [Xảo/khéo léo/đúng dịp/Cal] || bất xảo 不巧 • công xảo 工巧 • cơ xảo 機巧 • dâm xảo 淫巧 • đấu xảo 鬬巧 • điêu xảo 刁巧 • gian xảo 奸巧 • kĩ xảo 技巧 • kỹ xảo 伎巧 • lộng xảo thành chuyết 弄巧成拙 • phụ xảo 婦巧 • quai xảo 乖巧 • thấu xảo 湊巧 • tiểu xảo 小巧 • tinh xảo |
分 | Phân || [Phân/chia/phần] || an phận 安分 • an phận thủ kỉ 安分守己 • âm phận 陰分 • bộ phận 部分 • bổn phận 本分 • chức phận 職分 • danh phận 名分 • duyên phận 緣分 • địa phận 地分 • định phận 定分 cổ phần 股分 • đa phần 多分 • phần tử 分子 • tam phần 三分 • thành phần 成分 • thậ |
别 | Biệt || [Đừng/biệt/khác/chớ] || âm dương cách biệt 陰陽隔別 • bái biệt 拜別 • biện biệt 辨別 • biệt bạch 別白 • biệt bản 別本 • biệt châm 別針 • biệt danh 別名 • biệt đãi 別待 • biệt đề 別提 • biệt hiệu 別號 • biệt kính 別徑 • biệt ly 別離 • biệt nghiệp 別業 • biệt nhãn 別眼 • |
作 | Tác || [Tác/làm] || công tác 公作 • cộng tác 共作 • công tác 工作 • cự tác 巨作 • dạ tác 夜作 • đại tác 大作 • động tác 动作 • động tác 動作 • giai tác 佳作 • giao hỗ tác dụng 交互作用 • hiệp tác 協作 • hợp tác 合作 • hợp tác xã 合作社 • kiệt tác 傑作 • ngỗ tác 仵作 • nông tác 農作 |
合 | Hợp || [Hợp/hợp] || dung hợp 融合 • giao hợp 交合 • hảo hợp 好合 • hoá hợp 化合 • hoà hợp 和合 • hội hợp 會合 • hỗn hợp 混合 • hợp bích 合璧 • hợp cách 合格 • hợp cẩn 合卺 • hợp cẩn 合巹 • hợp chúng 合衆 • hợp chúng quốc 合衆國 • hợp chưởng 合掌 • hợp đồng 合同 • hợp hoan 合歡 • |
交 | Giao || [Giao/nộp/đóng] || giao hỗ tác dụng 交互作用 • giao hợp 交合 • giao hữu 交友 • giao kết 交結 • giao lưu 交流 • giao nạp 交納 • giao phó 交付 • giao phong 交鋒 • giao phong 交锋 • giao tế 交際 • giao thác 交錯 • giao thế 交替 • giao thiệp 交涉 • giao thoa 交梭 • giao th |
配 | Phối || [Phối/phân chia] || chi phối 支配 • đáp phối 搭配 • đức phối 德配 • đương án phân phối khu 档案分配区 • đương án phân phối khu 檔案分配區 • kế phối 繼配 • phát phối 發配 • phân phối 分配 • phối cách 配格 • phối cảnh 配景 • phối đương 配當 • phối hợp 配合 • phối hưởng 配享 |
活 | Hoạt || [Sống] || hoạt bát 活泼 • hoạt bát 活潑 • hoạt cai 活該 • hoạt chi 活支 • hoạt dược 活躍 • hoạt động 活动 • hoạt động 活動 • hoạt đông 活東 • hoạt hoả 活火 • hoạt kế 活計 • hoạt khẩu 活口 • hoạt kì 活期 • hoạt kịch 活劇 • hoạt lực 活力 • hoạt môn 活門 • hoạt phật 活佛 • h |
动 | Động || [Động/di chuyển] || bất động 不動 • bất động sản 不動產 • bị động 被動 • biến động 變動 • cảm động 感動 • chấn động 振動 • chấn động 震動 • chủ động 主動 • chuyển động 轉動 • cổ động 鼓動 • cơ động 機動 • cử động 舉動 • cức bì động vật 棘皮動物 • dao động 搖動 • di động |
入 | Nhập || Nhập || đột nhập 突入 • gia nhập 加入 • giới nhập 介入 • hấp nhập 吸入 • nhập cách 入格 • nhập cảng 入港 • nhập cảnh 入境 • nhập cống 入貢 • nhập cốt 入骨 • nhập diệt 入滅 • nhập diệu 入妙 • nhập đạo 入道 • nhập định 入定 • nhập gia 入家 • nhập giang 入江 • nhập giang |
出 | Xuất || [Xuất/ra] || xuất gia 出家 • xuất hành 出行 • xuất hiểm 出險 • xuất hiện 出现 • xuất hiện 出現 • xuất hoá 出貨 • xuất khẩu 出口 • xuất khí 出氣 • xuất kì 出奇 • xuất kì bất ý 出其不意 • xuất loại 出類 • xuất loại bạt tuỵ 出類拔萃 • xuất lô 出爐 • xuất lộ 出路 • xuất lộ 出露 |
支 | Chi || [Chi/thứ/nhánh/giữ/cầm] || can chi 干支 • chi biện 支辦 • chi cấp 支給 • chi chú 支註 • chi di 支移 • chi dụng 支用 • chi điếm 支店 • chi độ 支度 • chi đội 支隊 • chi giải 支解 • chi kháng 支抗 • chi li 支離 • chi lộ 支路 • chi lưu 支流 • chi ly 支离 • chi ly 支離 • chi n |
收 | Thu || [Thu/nhận/bắt] || thu thúc 收束 - quát thâu 括收 hấp thu 吸收 • tận thu 盡收 • thu âm cơ 收音機 • thu binh 收兵 • thu cát 收割 • thu cứ 收据 • thu cứ 收據 • thu dụng 收用 • thu dưỡng 收养 • thu dưỡng 收養 • thu đáo 收到 • thu hoạch 收獲 • thu hoạch 收穫 • thu hoạch 收获 • |
回 | Hồi || [Quay về/hồi trở lại/trở về] || âm cực dương hồi 陰極陽回 • bác hồi 駁回 • bách chiết bất hồi 百折不回 • bách chiết thiên hồi 百折千回 • chiết hồi 折回 • diệu thủ hồi xuân 妙手回春 • giá hồi sự 這回事 • hồi âm 回音 • hồi báo 回報 • hồi báo 回报 • hồi binh 回兵 • hồi cố 回顧 |
引 | Dẫn || [Dẫn/rút/rời xa] || chú dẫn 注引 • chứng dẫn 證引 • công dẫn 公引 • dẫn chứng 引証 • dẫn chứng 引證 • dẫn chứng 引证 • dẫn cữu 引咎 • dẫn dụ 引誘 • dẫn dụng 引用 • dẫn đạo 引导 • dẫn đạo 引導 • dẫn đạo 引道 • dẫn độ 引渡 • dẫn hoả 引火 • dẫn khởi 引起 • dẫn kiến 引見 • dẫn |
起 | Khởi || [Bắt đầu/khởi] || dẫn khởi 引起 • duyên khởi 緣起 • đối bất khởi 對不起 • đốn khởi 頓起 • hưng khởi 興起 • khán bất khởi 看不起 • khiêu khởi 挑起 • khởi binh 起兵 • khởi công 起工 • khởi cư 起居 • khởi đầu 起頭 • khởi điểm 起點 • khởi hấn 起釁 • khởi lạc 起落 • khởi lai |
逐 | Trục || [Đuổi/trục] || khu trục 驅逐 • phóng trục 放逐 • trì trục 馳逐 • trục bắc 逐北 • trục bần 逐貧 • trục lợi 逐利 • trục muộn 逐悶 • trục tiệm 逐漸 • xích trục 斥逐 |
提 | Đề || [Đề/nói] || biệt đề 別提 • bồ đề 菩提 • bồ đề tát đoá 菩提薩埵 • bồ đề tâm 菩提心 • bồ đề thụ 菩提樹 • bồ đề tử 菩提子 • diêm phù đề 閻浮提 • đại tiền đề 大前提 • đề án 提案 • đề bà 提婆 • đề bào 提鞄 • đề bạt 提拔 • đề cao 提高 • đề cao 提髙 • đề cập 提及 • đề cung 提供 • đề cử 提 |
同 | Đồng || [Cùng] || bất đồng 不同 • biểu đồng tình 表同情 • công đồng 公同 • cộng đồng 共同 • cộng đồng áp đạo giới diện 共同閘道介面 • cộng đồng áp đạo giới diện 共同闸道介靣 • dị đồng 異同 • đại đồng 大同 • đại đồng phong cảnh phú 大同風景賦 • đại đồng tiểu dị 大同小異 • đảng đồng |
并 | Tịnh || [Cũng/tịnh] || tịnh bài 並排 • tịnh bất 並不 • tịnh cử 並舉 • tịnh đế 並蒂 • tịnh hành 並行 • tịnh kiên 並肩 • tịnh lập 並立 • tịnh liệt 並列 • tịnh nhập 並入 • tịnh thả 並且 • tịnh tiến 並進 |
不 | Bất || [Không/bất/không phải/không được (không phải)/không được] || bất dực nhi phi 不翼而飛 • bất tín nhiệm đầu phiếu 不信任投票 bất diệt 不滅 • bất do 不由 • bất dung 不容 • bất dụng 不用 • bất duy 不惟 • bất dự 不豫 • bất dực nhi phi 不翼而飛 • bất đả khẩn 不打緊 • bất đ |
可 | Khả || [Có thể/khả/nhưng/cũng/có/] || bất khả 不可 • bất khả kháng 不可抗 • bất khả kháng lực 不可抗力 • bất khả mai cử 不可枚舉 • bất khả tư nghị 不可思議 • do khả 猶可 • hứa khả 許可 • khả ai 可哀 • khả ái 可愛 • khả ái 可爱 • khả bất 可不 • khả bi 可悲 • khả dĩ 可以 • khả động |
无 | Vô || [Vô/không/ko] || vô sản 無產 • vô sắc giới 無色界 • vô sỉ 無恥 • vô sinh 無生 • vô song 無囪 • vô số 無數 • vô sở vị 無所謂 • vô sự 無事 • vô tài 無才 • vô tang 無贓 • vô tâm 無心 • vô tận 無盡 • vô tha 無他 • vô thần 無神 • vô thuỷ 無始 • vô thừa nhận 無承認 • vô thượng 無上 • |
敬 | Kính || [Kính] || ái kính 愛敬 • cung kính 恭敬 • hiếu kính 孝敬 • khả kính 可敬 • khâm kính 欽敬 • kính ái 敬愛 • kính cẩn 敬慬 • kính chúc 敬祝 • kính lễ 敬礼 • kính lễ 敬禮 • kính phục 敬服 • kính thân 敬親 • kính trọng 敬重 • sùng kính 崇敬 • thành kính 誠敬 • tôn kính 尊敬 • |
爱 | Ái || [Yêu/ái] || ái ân 愛恩 • ái biệt li khổ 愛別離苦 • ái châu 愛州 • ái danh 愛名 • ái dục hải 愛欲海 • ái đái 愛戴 • ái đái 愛襶 • ái hà 愛河 • ái hiếu 愛好 • ái hoả 愛火 • ái hoa 愛花 • ái hộ 愛護 • ái huy 愛輝 • ái hữu 愛友 • ái hữu hội 愛友會 • ái kế 愛繼 • ái khanh 愛卿 • ái kh |
行 | Hành || [Tiến hành/đi/được] || cao hạnh 高行 • chí hạnh 志行 • dung hạnh 容行 • đạo hạnh 道行 • đức hạnh 德行 hành chánh 行政 • hành chỉ 行止 • hành chính 行政 • hành cung 行宮 • hành cước 行腳 • hành dinh 行營 • hành động 行動 • hành giả 行者 • hành giáo 行教 • hành hình 行刑 |
知 | Tri || [Biết/tri] || bất tri 不知 • bất tri sở dĩ 不知所以 • bất tri tử hoạt 不知死活 • cách vật trí tri 格物致知 • cáo tri 告知 • chu tri 周知 • chứng tri 證知 • cố tri 故知 • dị tri 易知 • đắc tri 得知 • lương tri 良知 • na tri 哪知 • sảo tri 稍知 • tảo tri 早知 • tâm tri 心知 • t |
生 | Sinh || [Sinh/sinh ra] || nho sinh 儒生 • nữ học sinh 女學生 • phát sinh 發生 • phóng sinh 放生 • phù sinh 浮生 • phục sinh 復生 • quần sinh 羣生 • quyên sinh 捐生 • sát sinh 殺生 • siêu sinh 超生 • sinh bình 生平 • sinh cầm 生擒 • sinh cơ 生機 • sinh cơ 生肌 • sinh dân 生民 • |
死 | Tử || [Tử/chết] || cảm tử 敢死 • can tử 乾死 • chí tử 至死 • chiến tử 戰死 • chức tử 職死 • cưỡng tử 強死 • cửu tử 九死 • cửu tử nhất sinh 九死一生 • dũ tử 瘐死 • đả tử 打死 • đồng sanh cộng tử 同生共死 • đồng sinh đồng tử 同生同死 • đống tử 凍死 • giảo tử 絞死 • hoành tử 橫死 • khác |
永 | Vĩnh || [Vĩnh/lâu dài/vĩnh viễn/vĩnh cửu] || vĩnh an 永安 • vĩnh biệt 永別 • vĩnh bình 永平 • vĩnh cửu 永久 • vĩnh dạ 永夜 • vĩnh hằng 永恆 • vĩnh hằng 永恒 • vĩnh kiếp 永刧 • vĩnh long 永隆 • vĩnh phúc 永福 • vĩnh quyết 永訣 • vĩnh thế 永世 • vĩnh thệ 永逝 • vĩnh tồn 永存 • |
久 | Cửu || [Lâu/cửu] || bất cửu 不久 • cửu biệt 久別 • cửu giả bất quy 久假不歸 • cửu hạn phùng cam vũ 久旱逢甘雨 • cửu lưu 久留 • cửu ngưỡng 久仰 • cửu vi 久违 • cửu vi 久違 • cửu viễn 久远 • cửu viễn 久遠 • du cửu 悠久 • kinh cửu 經久 • lương cửu 良久 • nại cửu 耐久 • trì cửu 持久 • t |
长 | Trường || [Dài/trường/trưởng] || bộ trưởng 部長 • châu trưởng 州長 • đảng trưởng 黨長 • đình trưởng 亭長 • đình trưởng 庭長 • đội trưởng 隊長 • gia trưởng 家長 • hạm trưởng 艦長 • hiệu trưởng 校長 • hội trưởng 會長 • hùng trưởng 雄長 • huynh trưởng 兄長 trường mệnh 長命 • |
安 | An || [An/cảnh] || phú yên 富安 • quảng yên 廣安 an vị 安位 • an xử 安處 • bảo an 保安 • báo an 報安 • bất an 不安 • bình an 平安 • cẩu an 苟安 • chiêu an 招安 • công an 公安 • cư an tư nguy 居安思危 • cư vô cầu an 居無求安 • đầu thượng an đầu 頭上安頭 • kiến an 建安 • nghệ an 乂安 • n |
直 | Trực || [Thẳng/một mạch] || thường trực 常直 • trung trực 忠直 • trực bá 直播 • trực bút 直筆 • trực cáo 直吿 • trực đột 直突 • trực giác 直覺 • trực giác 直角 • trực hệ 直系 • trực ngôn 直言 • trực thăng cơ 直升機 • trực thăng phi cơ 直升飞机 • trực thăng phi cơ 直昇飛機 • trực |
住 | Trụ || [Ở] || ác trụ 握住 • bất trụ 不住 • kí trụ 記住 • lạn trụ 拦住 • lạn trụ 攔住 • trụ sở 住所 • trụ trạch 住宅 • trụ túc 住宿 • trụ viện 住院 cư trú 居住 • lưu trú 畱住 • tạm trú 暫住 • trạm trú 站住 • trú chỉ 住址 • trú dân 住民 • trú ngụ 住寓 • trú phòng 住房 • trú phường 住 |
存 | Tồn || [Tồn] || bảo tồn 保存 • cạnh tồn 競存 • cẩu tồn 苟存 • cộng tồn 共存 • di tồn 遺存 • lưu tồn 畱存 • ôn tồn 溫存 • phủ tồn 撫存 • sinh tồn 生存 • sinh tồn cạnh tranh 生存競爭 • sở tồn 所存 • tồn cảo 存稿 • tồn căn 存根 • tồn cổ 存古 • tồn hoá 存貨 • tồn hoá 存货 • tồn khoản 存 |
留 | Lưu || [Ở lại/lưu] || bảo lưu 保留 • báo tử lưu bì 豹死留皮 • câu lưu 拘留 • cư lưu 居留 • cửu lưu 久留 • cửu lưu 九留 • di lưu 彌留 • di lưu 遺留 • đậu lưu 逗留 • đình lưu 停留 • khấu lưu 扣留 • khoản lưu 款留 • lưu liên 留连 • lưu liên 留連 • lưu tâm 留心 • phan lưu 攀留 • phù lư |
接 | Tiếp || [Tiếp] || tiếp dẫn 接引 • tiếp đãi 接待 • tiếp giáp 接夾 • tiếp giới 接界 • tiếp hợp 接合 • tiếp khách 接客 • tiếp khẩu 接口 • tiếp kiến 接見 • tiếp liên 接连 • tiếp liên 接連 • tiếp mộc 接木 • tiếp nạp 接納 • tiếp nạp 接纳 • tiếp nhân 接人 • tiếp phùng 接縫 • tiếp phù |
居 | Cư || [Cư/ở] || an cư 安居 • an cư lạc nghiệp 安居樂業 • ẩn cư 隱居 • bạch cư dị 白居易 • bính cư 屏居 • bộ cư 部居 • bốc cư 卜居 • cao cư 高居 • cố cư 故居 • cùng cư 窮居 • cư an tư nguy 居安思危 • cư chánh 居正 • cư chính 居正 • cư dân 居民 • cư dị 居易 • cư đệ 居第 • cư đình 居亭 • c |
东 | Đông || [Đông/Đông] || á đông 亞東đông phương 東方 • đông quản 東莞 • đông quân 東君 • đông sàng 東牀 • đông tây 東西 • hà đông 河東 • hoạt đông 活東 • mã thủ dục đông 馬首欲東 • quảng đông 廣東 • trung đông 中東 • viễn đông 遠東 |
西 | Tây || [Tây/Tây] || tây phương 西方 • tây qua 西瓜 • tây sơn 西山 • tây tạng 西藏 • tây thi 西施 • tây thiên 西天 • tây thức 西式 • tây tịch 西席 • tây trúc 西竺 • tây tuần kí trình 西巡記程 • tây tử 西子 • tây vực 西域 • thiểm tây 陝西 • tống phật tống đáo tây thiên 送佛送到西天 • |
南 | Nam || [Nam/Nam] || nam bán cầu 南半球 • nam bắc triều 南北朝 • nam băng dương 南冰洋 • nam bình 南平 • nam bộ 南部 • nam châm 南針 • nam chi tập 南枝集 • nam chiếu 南照 • nam cực 南極 • nam định 南定 • nam đình 南廷 • nam giao 南郊 • nam hải 南海 • nam hải dị nhân liệt truyện |
北 | Bắc || [Bắc/Bắc] || bắc bán cầu 北半求 • bắc băng dương 北冰洋 • bắc bỉ 北鄙 • bắc bình 北平 • bắc chí 北至 • bắc chu 北周 • bắc cực 北極 • bắc diện 北面 • bắc đại tây dương công ước tổ chức 北大西洋公約組織 • bắc đại tây dương công ước tổ chức 北大西洋公约组织 • bắc đẩu 北斗 • bắc đ |
瓜 | Qua || [Dưa] || bào qua 匏瓜 • bắc qua 北瓜 • cập qua 及瓜 • chủng qua đắc qua 種瓜得瓜 • chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu 種瓜得瓜種豆得豆 • đông qua 冬瓜 • hàn qua 寒瓜 • khổ qua 苦瓜 • mộc qua 木瓜 • nam qua 南瓜 • phá qua 破瓜 • qua cát 瓜葛 • qua điền lí hạ 瓜田李下 • qua điệ |
夜 | Dạ || [Đêm/dạ] || dạ quang 夜光 • dạ sắc 夜色 • dạ tác 夜作 • dạ thị 夜市 • dạ vãn 夜晚 • dạ vũ 夜舞 • dạ vũ 夜雨 • dạ xoa 夜叉 • dao dạ 遙夜 • dần dạ 夤夜 • đinh dạ 丁夜 • mậu dạ 戉夜 • mỗi dạ 毎夜 • mỗi dạ 每夜 • ngọ dạ 午夜 • nguyên dạ 元夜 • nhật dạ 日夜 • ô dạ đề 烏夜啼 • phạm d |
奔 | Bôn || [Bôn/chạy/bôn chạy] || bôn ba 奔波 • bôn bào 奔跑 • bôn bắc 奔北 • bôn bôn 奔奔 • bôn cạnh 奔競 • bôn đào 奔逃 • bôn lưu 奔流 • bôn mệnh 奔命 • bôn phóng 奔放 • bôn phong 奔蜂 • bôn tả 奔泻 • bôn tả 奔瀉 • bôn tang 奔喪 • bôn tập 奔袭 • bôn tập 奔襲 • bôn tẩu 奔走 • bôn th |
征 | Chinh || [Chinh] || chinh chiến 征战 • chinh chiến 征戰 • chinh chung 征彸 • chinh hồng 征鴻 • chinh phàm 征帆 • chinh phạt 征伐 • chinh phu 征夫 • chinh phụ 征婦 • chinh phụ ngâm khúc 征婦吟曲 • chinh phục 征服 • chinh tây kỉ hành 征西紀行 • chinh thảo 征討 • chinh thú 征戍 • |
伐 | Phạt || [Phạt] || chinh phạt 征伐 • công phạt 攻伐 • điếu dân phạt tội 弔民伐罪 • điếu phạt 吊伐 • phạt cổ 伐鼓 • phạt mộc 伐木 • phạt mưu 伐謀 • phạt thiện 伐善 • phạt tội 伐罪 • sát phạt 殺伐 • thái phạt 採伐 • thái phạt 采伐 |
行 | Hành || [Tiến hành/đi/được] || cao hạnh 高行 • chí hạnh 志行 • dung hạnh 容行 • đạo hạnh 道行 • đức hạnh 德行 • hạnh kiểm 行檢 • hiệu hạnh 孝行 • học hạnh 學行 • khổ hạnh 苦行 • khổn hạnh 閫行 • mậu hạnh 茂行 • nguy hạnh 危行 • nho hạnh 儒行 • phẩm hạnh 品行 • tiết hạnh 節行 • |
一 | Nhất || [Một/nhất/Nhất] || nhất thân 一身 • nhất thần giáo 一神教 • nhất thế 一世 • nhất thì 一時 • nhất thiết 一切 • nhất thống 一統 • nhất thời 一時 • nhất thuấn 一瞬 • nhất thuyết 一說 • nhất thứ 一次 • nhất tiếu 一笑 • nhất tiếu thiên kim 一笑千金 • nhất trí 一致 • nhất tr |
三 | Tam || [Ba/tam] || tam bảo 三寶 • tam bất hủ 三不朽 • tam bội 三倍 • tam cá nguyệt 三個月 • tam cấp 三級 • tam cô 三孤 • tam công 三公 • tam cực 三極 • tam cương 三綱 • tam dục 三慾 • tam dục 三欲 • tam duy 三維 • tam duy 三维 • tam đa 三多 • tam đại 三代 • tam đảo 三島 • tam đạt |
四 | Tứ || [Bốn/tứ] || tứ đức 四徳 • tứ hải 四海 • tứ linh 四靈 • tứ lục 四六 • tứ lục bị lãm 四六備覽 • tứ nguyệt 四月 • tứ phối 四配 • tứ phương 四方 • tứ quý 四季 • tứ sắc 四色 • tứ sinh 四生 • tứ tán 四散 • tứ thập 四十 • tứ thể 四體 • tứ thời 四時 • tứ thời khúc 四時曲 • tứ thư 四書 |
两 | Lưỡng || [Hai/lưỡng] || bách lượng 百兩 • bán cân bát lượng 半斤八兩 • cân lượng 斤兩 • võng lượng 罔兩 lưỡng cực 兩極 • lưỡng diện 兩面 • lưỡng đang 兩次 • lưỡng đoan 兩端 • lưỡng khả 兩可 • lưỡng lập 兩立 • lưỡng lự 兩慮 • lưỡng nghi 兩儀 • lưỡng quảng 兩廣 • lưỡng thứ 兩次 • |
双 | Song || [Đôi/song] || song đao 雙刀 • song đăng 雙登 • song đường 雙堂 • song hành 雙行 • song hồi môn 雙回門 • song hồn 雙魂 • song kiếm 雙劍 • song lập 雙立 • song loan 雙鸞 • song mã 雙馬 • song nga 雙蛾 • song nhãn kính 雙眼鏡 • song phi 雙飛 • song phương 雙方 • song sí 雙 |
统 | Thống || [Quản lý/thống] || chính thống 正統 • đại nam nhất thống chí 大南一統志 • hệ thống 系統 • hoàng lê nhất thống chí 皇黎一統志 • huyết thống 血統 • nhất thống 一統 • phó tổng thống 副總統 • quản thống 管統 • sáng nghiệp thuỳ thống 創業垂統 • thể thống 體統 • thống chế 統 |
览 | Lãm || [Lãm] || bác lãm 博覽 • bác lãm hội 博覽會 • du lãm 遊覽 • duyệt lãm 閱覽 • kiền khôn nhất lãm 乾坤一覽 • lãm thuý 覽翠 • lịch lãm 歴覽 • ngự lãm 御覽 • nhàn lãm 閒覽 • nhất lãm 一覽 • phi lãm 披覽 • phiếm lãm 泛覽 • phụ châm tiện lãm 婦箴便覽 • sứ trình tiện lãm khúc 使程便 |
散 | Tán || [Tán] || tản cư 散居 • tản địa 散地 • tản hành 散行 • tản khách 散客 • tản liêu 散僚 • tản mã 散馬 • tản nhân 散人 • tản quan 散官 • tản văn 散文 tán tụ 散聚 • tán vân 散雲 • tán xạ 散射 • tẩu tán 走散 • thất tán 失散 • tiêu tán 消散 • tứ tán 四散 |
顾 | Cố || [Chú ý/cố] || chiếu cố 照顧 • chủ cố 主顧 • cố ảnh tự liên 顧影自憐 • cố bất đắc 顧不得 • cố bất quá lai 顧不過來 • cố cập 顧及 • cố chỉ 顧指 • cố đắc quá lai 顧得過來 • cố khách 顧客 • cố kị 顧忌 • cố phán 顧盼 • cố phục chi ân 顧復之恩 • cố tá 顧借 • cố thác 顧托 • cố tích 顧惜 |
自 | Tự || [Tự/từ] || tự chủ 自主 • tự chuyên 自專 • tự cường 自强 • tự dĩ vi thị 自以為是 • tự do 自由 • tự do mậu dịch 自由貿易 • tự dụng 自用 • tự đại 自大 • tự động 自动 • tự động 自動 • tự động xa 自動車 • tự đương 自當 • tự giác 自覺 • tự giác 自觉 • tự hành 自行 • tự hành xa 自行車 • |
相 | Tương || [Cùng/lẫn nhau/bộ dạng] || danh tướng 名相 • dị tướng 異相 • nội tướng 內相 • pháp tướng 法相 • phụ tướng 婦相 • phụ tướng 輔相 • phúc tướng 福相 • quan tướng 觀相 • quý tướng 貴相 tương đồng 相同 • tương đương 相当 • tương đương 相當 • tương giao 相交 • tương khắc |
他 | Tha || [Mặt khác/anh ấy/nó/hắn] || ái tha 愛他 • cát tha 吉他 • duy tha 唯他 • duy tha mệnh 維他命 • lợi tha 利他 • lợi tha chủ nghĩa 利他主義 • tha hương 他鄉 • tha ma để 他媽的 • tha môn 他们 • tha môn 他們 • tha nhân 他人 • tha phương 他方 • thuỷ ô tha 水烏他 • vị tha 爲他 • vô |
互 | Hỗ || [Cùng với nhau/lẫn nhau/hỗ] || giao hỗ 交互 • giao hỗ tác dụng 交互作用 • hỗ động 互动 • hỗ động 互動 • hỗ hoán 互换 • hỗ hoán 互換 • hỗ huệ 互惠 • hỗ liên 互联 • hỗ liên 互聯 • hỗ liên 互连 • hỗ liên 互連 • hỗ lợi 互利 • hỗ thị 互市 • hỗ thông 互通 • hỗ trợ 互助 • hỗ tương |
见 | Kiến || [Gặp/kiến/thấy] || dẫn kiến 引見 • dị kiến 異見 • dự kiến 預見 • dương trình kí kiến 洋程記見 • định kiến 定見 • đoản kiến 短見 • hội kiến 會見 • huyệt kiến 穴見 • kiến bối 見背 • kiến địa 見地 • kiến giải 見解 • kiến hiệu 見効 • kiến hiệu 見效 • kiến ngoại 見外 • kiến |
思 | Tư || [Tư/nghĩ] || tình tứ 情思 • ý tứ 意思 • ỷ tứ 綺思 ẩm thuỷ tư nguyên 飲水思源 • bất khả tư nghị 不可思議 • cư an tư nguy 居安思危 • cửu tư 九思 • đàm tư 覃思 • đơn tư 單思 • đơn tư bệnh 單思病 • phục tư 伏思 • suy tư 推思 • tả tư hữu tưởng 左思右想 • tài tư 才思 • tam tư 三思 • tầm |
由 | Do || [Do/từ/tùy/bởi] || bất do 不由 • căn do 根由 • di do 夷由 • do do 由由 • do lai 由來 • do trung 由中 • duyên do 緣由 • lai do 來由 • lí do 理由 • nhân do 因由 • sào do 巢由 • sự do 事由 • trích do 摘由 • tự do 自由 • tự do mậu dịch 自由貿易 • vô do 無由 |
主 | Chủ || [Chủ/chủ] || chủ nghĩa 主义 • chủ nghĩa 主義 • chủ ngữ 主語 • chủ ngữ 主语 • chủ nhân 主人 • chủ nhân công 主人公 • chủ nhật 主日 • chủ nhiệm 主任 • chủ phạm 主犯 • chủ phụ 主婦 • chủ phụ 主父 • chủ quản 主管 • chủ quan 主觀 • chủ quan 主观 • chủ quyền 主權 • chủ suý 主帥 |
助 | Trợ || [Trợ/giúp] || bảo trợ 保助 • bích trợ 壁助 • bổ trợ 補助 • cứu trợ 救助 • điện não phụ trợ thiết kế 电脑辅助设计 • điện não phụ trợ thiết kế 電腦輔助設計 • đồng ác tương trợ 同惡相助 • hiệp trợ 协助 • hiệp trợ 協助 • hỗ trợ 互助 • khuông trợ 匡助 • nội trợ 內助 • phù trợ 扶助 |
靣 | Diện || [Diện] || cục diện 局靣 • diện tích 靣积 • địa diện 地靣 • đối diện 对靣 • đương diện 当靣 • giang diện 江靣 • giới diện 介靣 • hậu diện 后靣 • ngoại diện 外靣 • ngộ diện 晤靣 • nhân diện tử 人靣子 • nhất diện 一靣 • phương diện 方靣 • thư diện 书靣 • tiền diện 前靣 • to |
兽 | Thú || [Thú] || ác thú 惡獸 • bách thú 百獸 • cầm thú 禽獸 • dã thú 野獸 • mãnh thú 猛獸 • nhân diện thú tâm 人面獸心 • nhục thực thú 肉食獸 • ột nạp thú 膃肭獸 • thú tính 獸性 • thú vật 獸物 • thú y 獸醫 • y quan cầm thú 衣冠禽獸 |
贫 | Bần || [Bần/nghèo] || an bần 安貧 • an bần lạc đạo 安貧樂道 • bần bạch 貧白 • bần cùng 貧窮 • bần dân 貧民 • bần đạo 貧道 • bần hàn 貧寒 • bần hoạ 貧禍 • bần huyết 貧血 • bần khốn 貧困 • bần phạp 貧乏 • bần phú bất quân 貧富不均 • bần sĩ 貧士 • bần tiện 貧賤 • bần tiện giao 貧賤交 • |
苦 | Khổ || [Khổ] || cùng khổ 窮苦 • cực khổ 極苦 • gian khổ 艱苦 • kham khổ 堪苦 • khắc khổ 刻苦 • khổ chủ 苦主 • khổ công 苦工 • khổ dịch 苦役 • khổ độc 苦讀 • khổ hải 苦海 • khổ hạnh 苦行 • khổ hận 苦恨 • khổ hình 苦刑 • khổ khẩu bà tâm 苦口婆心 • khổ luyện tử 苦楝子 • khổ nan 苦難 • |
乐 | Nhạc || [Vui cười/vui/vui vẻ] || âm nhạc 音樂 • âm nhạc gia 音樂家 • âm nhạc hội 音樂會 • cử nhạc 舉樂 • dân nhạc 民樂 • lễ nhạc 禮樂 • nhã nhạc 雅樂 • nhạc công 樂工 • nhạc khí 樂器 • nhạc khúc 樂曲 • nhạc luật 樂律 • nhạc nhân 樂人 • nhạc phủ 樂府 • nhạc quan 樂官 • nhạc sĩ 樂 |
国 | Quốc || [Nước/quốc] || phật quốc 佛國 • phiên quốc 藩國 • phú quốc 富國 • phục quốc 復國 • quân quốc 軍國 • quốc âm 國音 • quốc bản 國本 • quốc bảo 國寶 • quốc binh 國兵 • quốc bính 國柄 • quốc bộ 國步 • quốc ca 國歌 • quốc chủ 國主 • quốc cố 國故 • quốc công 國公 • quốc cữu 國 |
运 | Vận || [Vận] || mệnh vận 命運 • phong vận 風運 • quốc vận 國運 • suy vận 衰運 • thời vận 時運 • thuỷ vận 水運 • tiền vận 前運 • vãn vận 晚運 • vận chưởng 運掌 • vận dụng 運用 • vận động 運動 • vận động gia 運動家 • vận động học 運動學 • vận động trường 運動場 • vận động trường 運 |
场 | Tràng || [Tràng/trận/cuộc/cơn/đợt/màn/hùng] || đàn tràng 壇場 • hạ tràng 下場 chiến trường 戰場 • công trường 工場 • cơ trường 機場 • cử trường 舉場 • cương trường 疆場 • đổ trường 賭場 • đương trường 當場 • hí trường 戲場 • hiện trường 現場 • hội trường 會場 • khoa trườn |
救 | Cứu || [Cứu] || cứu chúa 救主 • cứu dược 救藥 • cứu giá 救駕 • cứu hoả 救火 • cứu hoả dương phí 救火揚沸 • cứu hộ 救護 • cứu mệnh 救命 • cứu nguy 救危 • cứu nhân độ thế 救人度世 • cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ 救人一命勝造七級浮屠 • cứu nhân như cứu hoả 救人如救火 • cứu |
军 | Quân || [Quân] || quân khí 軍器 • quân khu 軍區 • quân kì 軍旗 • quân kỉ 軍紀 • quân lao 軍牢 • quân lễ 軍禮 • quân lệnh 軍令 • quân luật 軍律 • quân lược 軍略 • quân môn 軍門 • quân mưu 軍謀 • quân nhạc 軍樂 • quân nhân 軍人 • quân nhu 軍需 • quân phạm 軍犯 • quân pháp 軍法 • qu |
断 | Đoạn || [Đoạn/không ngừng/đoạn(đứt)] || chiết đoạn 折斷 • cú đoạn 句斷 • đoạn đầu đài 斷頭臺 • đoạn giao 斷交 • đoạn hồng 斷紅 • đoạn huyền 斷絃 • đoạn khí 斷氣 • đoạn kiều 斷橋 • đoạn mại 斷賣 • đoạn mệnh 斷命 • đoạn ngôn 斷言 • đoạn sách lục 斷策錄 • đoạn tình 斷情 • đoạn |
肠 | Tràng || [Tràng/tràng ruột] || Ruột, lòng: 大腸 Ruột già, đại tràng; 心腸好 Lòng ngay dạ thẳng. đại trường 大腸 • đoạn trường 斷腸 • đoạn trường tân thanh 斷腸新聲 • manh trường 盲腸 • nhuận trường 潤腸 • sầu trường 愁腸 • sung trường 充腸 • tâm trường 心腸 • thực bất su |
声 | Thanh || [Thanh/tiếng/âm thanh] || đại thanh 大聲 • đại thanh tật hô 大聲疾呼 • đoạn trường tân thanh 斷腸新聲 • đồng thanh 同聲 • gia thanh 家聲 • hài thanh 諧聲 • hồi thanh 回聲 • hưởng thanh 響聲 • khiếu thanh 叫聲 • khuếch thanh 擴聲 • liên thanh 連聲 • nghĩ thanh 擬聲 • |
英 | Anh || [Anh/Anh] || anh kiệt 英傑 • anh lí 英里 • anh linh 英靈 • anh lược 英略 • anh nhuệ 英銳 • anh quốc 英国 • anh quốc 英國 • anh tài 英才 • anh thư 英姐 • anh triết 英哲 • anh tú 英秀 • anh tuấn 英俊 • anh vật 英物 • anh vũ 英武 • bồ công anh 蒲公英 • cân quắc anh hùng 巾幗英雄 |
雄 | Hùng || [Hùng/Hùng] || gian hùng 奸雄 • hào hùng 豪雄 • hùng anh 雄英 • hùng biện 雄辯 • hùng dũng 雄勇 • hùng hậu 雄厚 • hùng hổ 雄虎 • hùng hồn 雄渾 • hùng khí 雄氣 • hùng kiệt 雄傑 • hùng tài 雄才 • hùng tráng 雄壮 • hùng tráng 雄壯 • hùng trưởng 雄長 • hùng vĩ 雄偉 • hùng v |
业 | Nghiệp || [Nghiệp] || nghiệp chướng 業障 • nghiệp dĩ 業已 • nghiệp duyên 業緣 • nghiệp dư 業余 • nghiệp dư 業餘 • nghiệp hải 業海 • nghiệp hoả 業火 • nghiệp kinh 業經 • nghiệp lực 業力 • nghiệp nghiệp 業業 • nghiệp tích 業績 • nghiệp vụ 業務 • nông nghiệp 農業 • oan nghiệp |
类 | Loại || [Loại/thứ/tương tự/giống như] || chủng loại 種類 • cưu cáp loại 鳩鴿類 • dị loại 異類 • dực thủ loại 翼手類 • đa túc loại 多足類 • đại loại 大類 • đầu túc loại 頭足類 • đồng loại 同類 • khuẩn loại 菌類 • lịch triều hiến chương loại chí 歴朝憲章類誌 • loại biệt 類別 • lo |
文 | Văn || [Văn/đồng] || hư văn 虛文 • khoá văn 課文 • kim văn 今文 • luận văn 論文 • nga văn 俄文 • ngọ phong văn tập 午峯文集 • ngoạ du sào thi văn tập 卧遊巢詩文集 • ngô gia văn phái 吳家文派 • nguyên văn 原文 • nhân văn 人文 • phạn văn 梵文 • pháp văn 法文 • phiền văn 煩文 • phiến |
史 | Sử || [Lịch sử] || lịch sử 历史 • lịch sử 歴史 • lịch sử 歷史 • nam sử 南史 • nam sử tập biên 南史集編 • ngoại sử 外史 • ngự chế việt sử tổng vịnh tập 御製越史總詠集 • ngự sử 御史 • ngự sử đài 御史台 • ngự sử đài 禦史臺 • phó đô ngự sử 副都御史 • quân sử 軍史 • quốc sử 國史 • quốc sử |
越 | Việt || [Việt/càng] || bách việt 百越 • bắc việt 北越 • cách việt 隔越 • dật việt 汩越 • dật việt 溢越 • đại cồ việt 大瞿越 • đại việt 大越 việt nam nhân thần giám 越南人臣鑑 • việt nam thế chí 越南世誌 • việt nam thi ca 越南詩歌 • việt ngục 越狱 • việt ngục 越獄 • việt nhật 越日 |
革 | Cách || [Cách] || cách chức 革職 • cách cố đỉnh tân 革故鼎新 • cách diện 革面 • cách diện tẩy tâm 革面洗心 • cách lại 革吏 • cách mệnh 革命 • cách tâm 革心 • cách tân 革新 • cách xa 革車 • cải cách 改革 • kim cách 金革 • mã cách 馬革 • ngưu cách 牛革 • sỉ cách 恥革 • sỉ cách 裭革 |
命 | Mệnh || [Mệnh/mạng] || an mệnh 安命 • ân mệnh 恩命 • bạc mệnh 薄命 • bái mệnh 拜命 • bản mệnh 本命 • báo mệnh 報命 • bẩm mệnh 稟命 • bính mệnh 拼命 • bôn mệnh 奔命 • cách mệnh 革命 • cải mệnh 改命 • càn mệnh 乾命 • cáo mệnh 誥命 • cẩu toàn tính mệnh 苟全性命 • chuyên mệnh 專命 • |
属 | Chúc || [Thuộc/chúc] || chúc mục 屬目 • chúc vọng 屬望 • chúc ý 屬意 bắc thuộc 北屬 • bộ thuộc 部屬 • chi thuộc 支屬 • duyện thuộc 掾屬 • gia thuộc 家屬 • kim thuộc 金屬 • lệ thuộc 隸屬 • liêu thuộc 僚屬 • nội thuộc 內屬 • phiên thuộc 藩屬 • phụ thuộc 附屬 • quan thuộc 官屬 • q |
法 | Pháp || [Pháp] || bất nhị pháp môn 不二法门 • bất pháp 不法 • bất thành văn pháp 不成文法 • biện chứng pháp 辨證法 • biện chứng pháp 辯證法 • biện pháp 办法 • biện pháp 辦法 • binh pháp 兵法 • bộ pháp 步法 • bút pháp 笔法 • bút pháp 筆法 • chánh pháp 正法 • châm pháp 針法 • chấp |
时 | Thì || [Khi/thì/lúc] || tức thì 即時 thiên thời 天時 • thiếu thời 少時 • thịnh thời 盛時 • thời báo 時報 • thời biểu 時表 • thời cơ 時機 • thời cục 時局 • thời đại 時代 • thời đàm 時談 • thời giá 時價 • thời gian 時間 • thời hậu 時候 • thời khắc 時刻 • thời khí 時氣 • thời kì 時 |
期 | Kỳ || [Chu Kỳ 周] || hậu kỳ 後期 • học kỳ 学期 • học kỳ 學期 • hôn kỳ 婚期 • kỳ đãi 期待 • kỳ hạn 期限 • kỳ hoá 期貨 • kỳ hoá 期货 • kỳ khảo 期攷 • kỳ khảo 期考 • kỳ mãn 期满 • kỳ mãn 期滿 • kỳ phiếu 期票 • kỳ san 期刊 • kỳ vọng 期望 • nhậm kỳ 任期 • nhiệm kỳ 任期 • sơ kỳ 初期 • tảo k |
历 | Lịch || [Lịch/trải qua] || du lịch 遊歷 • duyệt lịch 閱歷 • đại việt lịch triều đăng khoa lục 大越歷朝登科錄 • kinh lịch 經歷 • lai lịch 來歷 • lí lịch 履歷 • lịch đại 歷代 • lịch lai 歷來 • lịch luyện 歷練 • lịch nhiên 歷然 • lịch sử 歷史 • lịch trình 歷程 a kỳ lịch tư 阿奇歷斯 • |
诸 | Chư || [Chư] || chư hầu 諸侯 • chư mẫu 諸母 • chư phụ 諸父 • chư quân 諸君 • chư sinh 諸生 • chư tôn 諸尊 • chư tử 諸子 • chư tướng 諸將 • chư vị 諸位 • nhật cư nguyệt chư 日居月諸 |
家 | Gia || [Gia/nhà] || gia môn 家門 • gia nghiêm 家嚴 • gia nhân 家人 • gia nô 家奴 • gia phả 家譜 • gia phả 家谱 • gia pháp 家法 • gia phong 家風 • gia phổ 家譜 • gia phổ 家谱 • gia phụ 家父 • gia quân 家君 • gia quyến 家眷 • gia sản 家產 • gia súc 家畜 • gia sự 家事 • gia sư 家師 • |
风 | Phong || [Gió] || phong ba 風波 • phong cách 風格 • phong can 風乾 • phong cảnh 風景 • phong cầm 風琴 • phong chúc 風燭 • phong cốt 風骨 • phong dao 風謠 • phong đăng 風燈 • phong điệu 風調 • phong độ 風度 • phong giáo 風教 • phong hành 風行 • phong hiểm 風險 • phong hiến 風憲 |
夏 | Hạ || [Hạ] || hạ chí 夏至 • hạ nhật 夏日 • hạ thiên 夏天 • hạ thử 夏暑 • hạ tiết 夏節 • hạ vũ 夏雨 • hạ vũ vú nhân 夏雨雨人 • hoa hạ 華夏 • lập hạ 立夏 • mạnh hạ 孟夏 • quý hạ 季夏 • sơ hạ 初夏 • tàn hạ 殘夏 • trọng hạ 仲夏 • yểu hạ 穾夏 |
冬 | Đông || [Đông/Đông] || cửu đông 九冬 • đông chí 冬至 • đông hàn 冬寒 • đông học 冬學 • đông hồng 冬烘 • đông qua 冬瓜 • đông thiên 冬天 • đông tiết 冬節 • hàn đông 寒冬 • lập đông 立冬 • mạnh đông 孟冬 • quý đông 季冬 • sơ đông 初冬 • tàn đông 殘冬 |
春 | Xuân || [Xuân/Xuân] || phú xuân 富春 • quý xuân 季春 • sơ xuân 初春 • tam xuân 三春 • tàn xuân 殘春 • tân xuân 新春 • thanh xuân 青春 • thưởng xuân 賞春 • trọng xuân 仲春 • trường xuân 長春 • xuân bảng 春榜 • xuân bệnh 春病 • xuân cảnh 春景 • xuân duẩn 春筍 • xuân dung 春容 • x |
秋 | Thu || [Thu/Thu] || Lập thu 立秋 • mạnh thu 孟秋 • nguyệt thu 月秋 • quý thu 季秋 • sơ thu 初秋 • tàn thu 殘秋 • thiên thu 千秋 • thu ba 秋波 • thu cảnh 秋景 • thu dung 秋容 • thu phân 秋分 • thu phong 秋風 • thu sắc 秋色 • thu thiên 秋千 • thu thuỷ 秋水 • thu tình 秋情 • trung t |
气 | Khí || [Khí/tức] || can khí 肝氣 • cảnh khí 景氣 • căn khí 根氣 • chánh khí 正氣 • chí khí 志氣 • chính khí 正氣 • chính khí ca 正氣歌 • chưng khí 蒸氣 • chưng khí cơ 蒸氣機 • công cộng khí xa 公共氣車 • cước khí 腳氣 • danh khí 名氣 • dũng khí 勇氣 • dưỡng khí 氧氣 • dưỡng khí |
短 | Đoản || [Ngắn] || đoản binh 短兵 • đoản chí 短志 • đoản chí 短至 • đoản chiết 短折 • đoản đả 短打 • đoản đao 短刀 • đoản kiếm 短劍 • đoản kiến 短見 • đoản mệnh 短命 • đoản thiên 短篇 • đoản xứ 短處 • khí đoản 氣短 • lộng đoản 弄短 • ngũ đoản thân tài 五短身材 • sở đoản 所短 • tầm |
温 | Ôn || [Ôn/hâm nóng/ấm] || bảo ôn 保溫 • bảo ôn bình 保溫瓶 • hàn ôn 寒溫 • ôn bão 溫飽 • ôn cố 溫故 • ôn cung 溫恭 • ôn độ 溫度 • ôn đới 溫帶 • ôn hậu 溫厚 • ôn hoà 溫和 • ôn khoá 溫課 • ôn lệ 溫麗 • ôn lí 溫理 • ôn nhã 溫雅 • ôn nhan 溫顏 • ôn nhu 溫柔 • ôn như hầu 溫如侯 • ôn phì 溫 |
凉 | Lương || [Lạnh/mát] || hoang lương 荒涼 • huyên lương 暄涼 • nạp lương 納涼 • phong lương 風涼 • thê lương 凄涼 • thê lương 悽涼 • thê lương 淒涼 • thừa lương 乘涼 • viêm lương 炎涼 |
寒 | Hàn || [Hàn/lạnh] || cơ hàn 飢寒 • đại hàn 大寒 • đông hàn 冬寒 • hàn cốc 寒谷 • hàn cụ 寒具 • hàn đông 寒冬 • hàn đới 寒帶 • hàn giá 寒假 • hàn gia 寒家 • hàn huyên 寒喧 • hàn huyên 寒暄 • hàn khôi 寒灰 • hàn lãnh 寒冷 • hàn môn 寒門 • hàn nhiệt 寒熱 • hàn nho 寒儒 • hàn nho pho |
热 | Nhiệt || [Nhiệt/nóng] || cuồng nhiệt 狂熱 • gia nhiệt 加熱 • giải nhiệt 解熱 • hàn nhiệt 寒熱 • muộn nhiệt 悶熱 • náo nhiệt 鬧熱 • nhiệt bệnh 熱病 • nhiệt cuồng 熱狂 • nhiệt độ 熱度 • nhiệt đới 熱帶 • nhiệt học 熱學 • nhiệt huyết 熱血 • nhiệt liệt 熱烈 • nhiệt lực 熱力 • nhiệ |
花 | Hoa || [Hoa] || hoa hậu 花后 • hoả hoa 火花 • hoa hồng 花紅 • hoa khôi 花魁 • hoa kì 花旗 • hoa lạc 花落 • hoa liễu 花柳 • hoa ngôn 花言 • hoa nguyệt 花月 • hoa niên 花年 • hoa nô 花奴 • hoa nương 花娘 • hoa sắc 花色 • hoa thị 花市 • hoa thiên 花天 • hoa tì 花婢 • hoa tiên 花笺 • h |
蝴 | Hồ || [Hồ] || Hồ điệp” 蝴蝶 con bươm bướm |
蝶 | Điệp || [Điệp] || điệp mộng 蝶夢 • hồ điệp 蝴蝶 • kiệp điệp 蛺蝶 • sứ điệp 使蝶 |
蔷 | Sắc || [Tường] || tường vi 薔薇 |
薇 | Vi || [Vi/Vi] || Tử vi 紫薇 cây hoa tử vi. tục gọi là hoa bách nhật hồng 百日紅. Về nhà Ðường 唐 trồng ở tỉnh Chung Thư. Sau gọi tỉnh Chung Thư là Tử Vi tỉnh 紫薇省. Nhà Minh 明 đổi làm ti Bố Chính, cho nên gọi Bố Chính ti 布政司 là Vi viên 薇垣. |
蜂 | Phong || [Phong/ong] || bôn phong 奔蜂 • mật phong 蜜蜂 • phong chuẩn 蜂準 • phong khởi 蜂起 • phong lạp 蜂蠟 • phong mật 蜂蜜 • phong nghị 蜂蟻 • phong phòng 蜂房 • phong tụ 蜂聚 • phong ủng 蜂擁 • phong vương 蜂王 • phong xuất 蜂出 • phong yêu 蜂腰 |
开 | Khai || [Khai/mở ra/mở] || bán khai 半開 • bán khai môn 半開門 • công khai 公開 • cung khai 供開 • đả khai 打開 • khai ấn 開印 • khai chiến 開戰 • khai diễn 開演 • khai đạo 開道 • khai giảng 開講 • khai giao 開交 • khai hoá 開化 • khai hoa 開花 • khai học 開學 • khai huyệt 開穴 |
飞 | Phi || [Phi/bay] || phi công 飛工 • phi cơ 飛機 • phi dương 飛揚 • phi đao 飛刀 • phi điểu 飛鳥 • phi đĩnh 飛艇 • phi đoàn 飛團 • phi đội 飛隊 • phi hành 飛行 • phi hành đoàn 飛行團 • phi hành gia 飛行家 • phi hoạ 飛禍 • phi huỳnh 飛螢 • phi khanh 飛卿 • phi kiếm 飛劍 • phi kiều |
盛 | Thịnh || [Thịnh/chứa/chín] || đỉnh thịnh 鼎盛 • hoa thịnh đốn 華盛頓 • phiền thịnh 繁盛 • suy thịnh 衰盛 • thịnh đường 盛唐 • thịnh nộ 盛怒 • thịnh soạn 盛饌 • thịnh thời 盛時 • thịnh tình 盛情 • thịnh trị 盛治 • thịnh vượng 盛旺 • toàn thịnh 全盛 • vượng thịnh 旺盛 • xí thị |
纷 | Phân || [Lộn xộn/phân tranh] || củ phân 糾紛 • giải phân 解紛 • phân hoa 紛華 • phân nhiễu 紛擾 • phân phân 紛紛 • phân phị 紛披 • phân phu 紛敷 • phân vân 紛紜 • tân phân 繽紛 • thất thải tân phân 七彩繽紛 |
舞 | Vũ || [Múa/vũ] || biện vũ 抃舞 • ca vũ 歌舞 • cổ vũ 鼓舞 • dạ vũ 夜舞 • khiêu vũ 跳舞 • long phi phượng vũ 龍飛鳳舞 • long phi phượng vũ 龙飞凤舞 • vũ công 舞工 • vũ đài 舞臺 • vũ điệu 舞調 • vũ hội 舞會 • vũ lộng 舞弄 • vũ nữ 舞女 • vũ tạ 舞榭 • vũ tẩu 舞叟 • vũ tệ 舞弊 • vũ trường |
間 | Gian || [khoảng không gian] || dân gian 民間 • dương gian 陽間 • điền gian 田間 • không gian 空間 • nhân gian 人間 gián cách 間隔 • gián điệp 間諜 • gián đoạn 間斷 • gián hoặc 間或 • gián sắc 間色 • gián tiếp 間接 • li gián 離間 • lục bát gián thất 六八間七 • ly gián 離間 • nộ |
儿 | Nhi || [Nhi/mà/trẻ em/nhẹ/Nhi] || anh nhi 嬰兒 • ân nhi 恩兒 • bản nhi 板兒 • bảo nhi 鴇兒 • bệnh bao nhi 病包兒 • ca nhi 歌兒 • châu nhi 珠兒 • cô nhi 孤兒 • cốt đoá nhi 骨朵兒 • diêu thư nhi 窯姐兒 • đồn nhi 豚兒 • hài nhi 孩兒 • hoá nhi 化兒 • hỗn huyết nhi 混血兒 • kiều nhi 嬌 |
字 | Tự || [Tự/chữ] || hán tự 漢字 • hồng thập tự 紅十字 • hư tự 虛字 • kim tự tháp 金字塔 • luyện tự 鍊字 • nhất tự 一字 • nhất tự thiên kim 一字千金 • phạn tự 梵字 • số tự 数字 • số tự 數字 • tam tự kinh 三字經 • thủ tự 手字 • tiểu tự 小字 • tính tự 姓字 • trạng tự 狀字 • tự dạng 字樣 • |
汉 | Hán || [Hán/Hán] || a la hán 阿羅漢 • bích hán 碧漢 • đại hán 大漢 • hà hán 河漢 • hán học 漢學 • hán nhân 漢人 • hán tộc 漢族 • hán tử 漢子 • hán tự 漢字 • hán văn 漢文 • hảo hán 好漢 • la hán 羅漢 • ngân hán 銀漢 |
伟 | Vĩ || [Vĩ/vĩ đại] || hùng vĩ 雄偉 • vĩ đại 偉大 • vĩ khí 偉氣 • vĩ nghiệp 偉業 • vĩ nhân 偉人 • vĩ quan 偉觀 • vĩ tài 偉才 • vĩ tích 偉績 |
天 | Thiên || [Thiên/ngày] || thiên đường 天堂 • thiên giới 天界 • thiên hạ 天下 • thiên hà 天河 • thiên hoa 天花 • thiên hương 天香 • thiên khí 天气 • thiên khí 天氣 • thiên không 天空 • thiên khu 天樞 • thiên lại 天籟 • thiên lí 天理 • thiên lôi 天雷 • thiên lương 天良 • thiên m |
地 | Địa || [Địa/mà] || kiến địa 見地 • kinh thiên cức địa 荊天棘地 • kinh thiên động địa 驚天動地 • lâm địa 林地 • lĩnh địa 領地 • lượng địa 量地 • mộ địa 墓地 • nghĩa địa 義地 • nhẫm địa 恁地 • nhượng địa 讓地 • nội địa 內地 • phác địa 撲地 • phì địa 肥地 • phong địa 封地 • phúc địa |
经 | Kinh || [Trải qua/Kinh] || a di đà kinh 阿彌陀經 • a hàm kinh 阿含經 • á thái kinh hiệp tổ chức 亞太經合組織 • ba kinh 葩經 • bất kiến kinh truyện 不見經傳 • bất kinh 不經 • bất kinh sự 不經事 • bất kinh tâm 不經心 • bất kinh ý 不經意 • bế kinh 閉經 • bí kinh 祕經 • chánh trị kinh |
纬 | Vĩ || [Vĩ/Vĩ] || bắc vĩ 北緯 • sấm vĩ 讖緯 • vĩ đạo 緯道 • vĩ độ 緯度 • vĩ sấm 緯讖 • vĩ thế 緯世 • vĩ thư 緯書 • vĩ tuyến 緯線 |
写 | Tả || [Viết/ghi] || đại tả 大寫 • giản tả 簡寫 • khắc tả 刻寫 • loạn tả 亂寫 • mặc tả 默寫 • miêu tả 描寫 • mô tả 模寫 • phức tả chỉ 複寫紙 • sao tả 抄寫 • sát tả 擦寫 • soạn tả 撰寫 • tả chân 寫真 • tả phóng 寫倣 • tả sinh 寫生 • tá tả 借寫 • tả thần 寫神 • tả thực 寫實 • tả tín 寫信 |
学 | Học || [Học] || khoa học 科學 • khuyến học 勸學 • kinh học 經學 • lưu học sinh 畱學生 • nghĩa học 義學 • nguỵ học 偽學 • nhập học 入學 • nhiệt học 熱學 • nho học 儒學 • nông học 農學 • nữ học 女學 • nữ học sinh 女學生 • phác học 樸學 • phạn học 梵學 • pháp học 法學 • phóng học 放 |
狮 | Sư || [Sư/sư tử] || mãnh sư 猛獅 • sư tử 獅子 • sư tử hống 獅子吼 |
猛 | Mãnh || [Mãnh liệt/Mãnh] || hung mãnh 兇猛 • hung mãnh 凶猛 • mãnh cầm 猛禽 • mãnh hổ 猛虎 • mãnh liệt 猛烈 • mãnh lực 猛力 • mãnh mã 猛犸 • mãnh mã 猛獁 • mãnh sư 猛獅 • mãnh thú 猛獸 • mãnh tiến 猛進 • mãnh tướng 猛將 • uy mãnh 威猛 |
也 | Dã || [Cũng] || chi hồ giả dã 之乎者也 • dã bất 也不 • dã hứa 也許 • dã hứa 也许 • dã thị 也是 • duy dã nạp 維也納 • na đảo dã thị 那倒也是 • tái dã 再也 • tái dã bất 再也不 • ý dã 意也 |
孔 | Khổng || [Lỗ] || khổng đạo 孔道 • khổng giáo 孔教 • khổng huyệt 孔穴 • khổng khâu 孔丘 • khổng lão 孔老 • khổng mạnh 孔孟 • khổng miếu 孔廟 • khổng môn 孔門 • khổng thánh 孔聖 • khổng tử 孔子 • khổng tước 孔雀 • mao khổng 毛孔 • nhĩ khổng 耳孔 • tỵ khổng 鼻孔 |
中 | Trung || [Trung/giữa/trong/trúng] || trúng độc 中毒 • trúng hàn 中寒 • trúng kế 中計 • trúng phong 中風 • trúng phong 中风 • trúng thử 中暑 • trúng thức 中式 • trúng thực 中食 trung gian 中间 • trung hoa 中华 • trung hoa 中華 • trung học 中学 • trung học 中學 • trung hưng |
华 | Hoa || [Hoa/Hoa] || anh hoa 英華 • ba hoa 葩華 • bưu hoa 郵華 • chủng sự tăng hoa 踵事增華 • hào hoa 豪華 • hoa hạ 華夏 • hoa kiều 華僑 • hoa lư 華閭 • hoa mĩ 華美 • hoa ngôn 華言 • hoa thải 華彩 • hoa thịnh đốn 華盛頓 • hoa thương 華商 • hoa tộc 華族 • niên hoa 年華 • pháp hoa 法華 |
圣 | Thánh || [Thánh] || đại thánh 大聖 • hiển thánh 顯聖 • khổng thánh 孔聖 • lê thánh tông 黎聖宗 • thánh bỉ đắc bảo 聖彼得堡 • thánh chỉ 聖㫖 • thánh chúa 聖主 • thánh cung 聖宮 • thánh đản 聖誕 • thánh đản tiết 聖誕節 • thánh đế 聖帝 • thánh địa 聖地 • thánh giá 聖架 • thánh hiề |
陈 | Trần || [Trần/Trần] || bát trận 八陳 • bố trận 布陳 • lâm trận 臨陳 • lập trận 立陳 phân trần 分陳 • phô trần 鋪陳 • phu trần 敷陳 • sớ trần 疏陳 • tất trần 畢陳 • trần bì 陳皮 • trần cốc tử lạn chi ma 陳穀子爛芝麻 • trần hủ 陳腐 • trần liệt 陳列 • trần tạ 陳謝 • trần tấu 陳奏 • t |
兴 | Hưng || [Hưng thịnh/hứng thú/hưng] || cảm hứng 感興 • cao hứng 高興 chấn hưng 振興 • hưng binh 興兵 • hưng đạo đại vương 興道大王 • hưng khởi 興起 • hưng long 興隆 • hưng nghiệp 興業 • hưng phấn 興奮 • hưng phế 興廢 • hưng quốc 興國 • dật hứng 逸興 • giai cảnh hứng tình p |
道 | Đạo || [Đạo] || bát chính đạo 八正道 • bần đạo 貧道 • bất đạo 不道 • bất đạo đức 不道德 • bộ đạo 步道 • bổn đạo 本道 • các đạo 閣道 • chánh đạo 正道 • chỉ đạo 指道 • chính đạo 正道 • cốc đạo 穀道 • công đạo 公道 • cộng đồng áp đạo giới diện 共同閘道介面 • cộng đồng áp đạo giới d |
我 | Ngã || [Ta/ngã] || duy ngã 唯我 • duy ngã độc tôn 唯我獨尊 • duy ngã luận 唯我論 • ngã bối 我輩 • ngã quốc 我國 • nhĩ ngu ngã trá 爾虞我詐 • phi ngã 非我 • quyển thư tại ngã 捲舒在我 • ta ngã 嗟我 • vị ngã 爲我 • vô ngã 無我 |
林 | Lâm || [Lâm] || hàn lâm viện 翰林院 • kiểm lâm 檢林 • lâm ấp 林邑 • lâm địa 林地 • lâm hạ 林下 • lâm lập 林立 • lâm tẩu 林藪 • lâm tuyền 林泉 • mậu lâm 茂林 • mục tư lâm 穆斯林 • ngự lâm 御林 • nho lâm 儒林 • nhục lâm 肉林 • nông lâm 農林 • quế lâm 桂林 • sâm lâm 森林 • sâm lâm học |
禽 | Cầm || [Cầm] || ban cầm 頒禽 • cầm ngôn 禽言 • cầm ngư 禽魚 • cầm thú 禽獸 • dạ cầm 夜禽 • dã cầm 野禽 • gia cầm 家禽 • mãnh cầm 猛禽 • tiên cầm 仙禽 • y quan cầm thú 衣冠禽獸 |
者 | Giả || [Người/giả/nhân] || ác giả ác báo 惡者惡報 • ẩn giả 隱者 • chi hồ giả dã 之乎者也 • diễn giả 演者 • điền giả 田者 • độc giả 讀者 • hành giả 行者 • hậu giả 后者 • hậu giả 後者 • hiển giả 顯者 • hoạn giả 患者 • hoặc giả 或者 • học giả 学者 • học giả 學者 • khán giả 看者 • kí g |
食 | Thực || [Thực/ăn/lương] || hàn thực 寒食 • hoả thực 火食 • hoắc thực 藿食 • khất thực 乞食 • kí thực 寄食 • lẫm thực 廩食 • linh thực 零食 • lương thực 糧食 • mịch thực 覓食 • ngưỡng thực 仰食 • nhĩ thực 耳食 • nhục thực thú 肉食獸 • phong y túc thực 豐衣足食 • phục thực 服食 • |
肉 | Nhục || [Thịt/nhục thân/xác thịt/nhục] || cốt nhục 骨肉 • cốt nhục tương tàn 骨肉相殘 • cơ nhục 肌肉 • huyết nhục 血肉 • kê đầu nhục 雞頭肉 • liên nhục 蓮肉 • ngư nhục 魚肉 • nha nhục 牙肉 • nhục dục 肉慾 • nhục hình 肉刑 • nhục lâm 肉林 • nhục nhãn 肉眼 • nhục phố 肉舖 • nhục |
善 | Thiện || [Thiện/hữu nghị/hòa hợp] || cải thiện 改善 • chí thiện 至善 • diệu thiện công chúa 妙善公主 • hành thiện 行善 • hoà thiện 和善 • hoàn thiện 完善 • hướng thiện 向善 • hữu thiện 友善 • khuyến thiện 勸善 • lương thiện 良善 • nguỵ thiện 伪善 • nguỵ thiện 偽善 • nhương |
能 | Năng || [Có thể/năng/có thể] || bản năng 本能 • bát năng 八能 • bất năng 不能 • bất tương năng 不相能 • bổn năng 本能 • các tận sở năng 各盡所能 • chức năng 職能 • công năng 功能 • cơ năng 机能 • cơ năng 機能 • dị năng 異能 • đại năng 大能 • động năng 动能 • động năng 動能 • |
羣 | Quần || [Quần] || hợp quần 合羣 • nhân quần 人羣 • quần anh 羣英 • quần chúng 羣衆 • quần cư 羣居 • quần đảo 羣島 • quần đoàn 羣團 • quần hiền phú tập 羣賢賦集 • quần hoá 羣化 • quần học 羣學 • quần hồ 羣狐 • quần hôn 羣婚 • quần hùng 羣雄 • quần lập 羣立 • quần lê 羣黎 • quần n |
以 | Dĩ || [Lấy/để/với/dùng/Dùng/dĩ] || bất đắc dĩ 不得以 • bất tri sở dĩ 不知所以 • dĩ cập 以及 • dĩ chí 以至 • dĩ cố 以故 • dĩ độc trị độc 以毒治毒 • dĩ hạ 以下 • dĩ hành 以行 • dĩ hậu 以后 • dĩ hậu 以後 • dĩ lai 以來 • dĩ lai 以来 • dĩ miễn 以免 • dĩ ngoại 以外 • dĩ nhất đương thập |
卫 | Vệ || [Bảo vệ/vệ/Vệ] || bảo vệ 保衛 • bệ vệ 陛衛 • cá nhân vệ sinh 個人衛生 • cấm vệ 禁衛 • cẩm y vệ 錦衣衛 • cận vệ 近衛 • công cộng vệ sinh 公共衛生 • hãn vệ 扞衛 • hãn vệ 捍衛 • hộ vệ 護衛 • thị vệ 侍衛 • tinh vệ 精衛 • trân vệ 珍衛 • tự vệ 自衛 • vệ binh 衛兵 • vệ đội 衛隊 • vệ sĩ |
所 | Sở || [Chỗ/sở/viện] || bản quyền sở hữu 版權所有 • bất tri sở dĩ 不知所以 • các chấp sở kiến 各執所見 • các tận sở năng 各盡所能 • chẩn sở 診所 • công sở 公所 • cư sở 居所 • cữu vô sở quy 咎無所歸 • ngụ sở 寓所 • quân sở 軍所 • sáo sở 哨所 • sở cảm 所感 • sở cầu 所求 • sở chí 所至 • sở |
异 | Dị || [Dị/khác] || dị dạng 異樣 • dị địa 異地 • dị điểm 異點 • dị đoan 異端 • dị đồng 異同 • dị giáo 異教 • dị hình 異形 • dị khách 異客 • dị kỉ 異己 • dị kiến 異見 • dị loại 異類 • dị mẫu 異母 • dị năng 異能 • dị nghị 異議 • dị nhân 異人 • dị nhật 異日 • dị phụ 異父 • dị phương 異 |
於 | Vu || [Với/sinh] || bần ư nhất tự 貧於一字 • cầu quá ư cung 求過於供 • chí ư 至於 • cơ ư 基於 • đối ư 对於 • đối ư 對於 • liêu thắng ư vô 聊勝於無 • quá ư 過於 • tiện ư 便於 • ư ấp 於邑 • ư thị 於是 • ư tư 於斯 • ư yên 於焉 • ưu ư 优於 • ưu ư 優於 • văn danh ư thế 聞名於世 • vị ư 位於 |
何 | Hà || [Vì sao/gì/cần gì phải] || hà cố 何故 • hà dĩ 何以 • hà diện mục 何面目 • hà nhân 何人 • hà tất 何必 • hà thì 何時 • hà thời 何時 • hà xứ 何处 • hà xứ 何處 • kỉ hà 幾何 • nại hà 奈何 • như hà 如何 • vong hà 亡何 |
修 | Tu || [Sửa/tu] || a tu la 阿修羅 • ẩn tu 隱修 • bảo tu 保修 • bất tu biên bức 不修边幅 • bất tu biên bức 不修邊幅 • biên tu 編修 • bồi tu 培修 • chân tu 真修 • duy tu 維修 • nữ tu 女修 • phần tu 焚修 • soạn tu 撰修 • tề tu 齊修 • trang tu 裝修 • trùng tu 重修 • tu bổ 修补 • tu bổ 修補 • |
身 | Thân || [Thân] || bất hoại thân 不壞身 • bình thân 平身 • chân thân 真身 • chích thân 隻身 • chung thân 終身 • cô thân 孤身 • cô thân chích ảnh 孤身隻影 • dẫn thân 引身 • diệp thân 葉身 • dung thân 容身 • dưỡng thân 養身 • đích thân 的身 • độ thân 度身 • độc thân 獨身 • đơn thâ |
处 | Xử || [Chỗ/xử nữ] || cư xử 居處 • hảo xử 好處 • phán xử 判處 • phân xử 分處 • tài xử 裁處 • vô xử 無處 • xuất xử 出處 • xử cảnh 處境 • xử đoán 處斷 • xử hoà 處和 • xử lí 處理 • xử lý 處理 • xử nữ 處女 • xử nữ hàng 處女航 • xử nữ mạc 處女膜 • xử nữ tác 處女作 • xử pháp 處法 • xử phạt 處 |
世 | Thế || [Đời người/thế/đời] || cực lạc thế giới 極樂世界 • cứu nhân độ thế 救人度世 • cứu thế 救世 • cựu thế 舊世 • cửu thế chi cừu 九世之仇 • cứu thế chúa 救世主 • danh thế 名世 • dịch thế 奕世 • diệc thế 亦世 • dương thế 陽世 • đào thế 逃世 • đệ nhất thứ thế giới đại chiến 第 |
爲 | Vi || [Vi] || nhân vị 人爲 • thiên vị 偏爲 • tư vị 私爲 • vị danh 爲名 • vị kỉ 爲己 • vị lợi 爲利 • vị ngã 爲我 • vị nghĩa 爲義 • vị nhân sinh 爲人生 • vị tha 爲他 hành vi 行爲 • nhược vi 若爲 • vi bằng 爲憑 • vi nạn 爲難 • vi nhân 爲仁 • vi thuỷ 爲始 • vô vi 無爲 |
必 | Tất || [Tất/nhất định/tất [nhiên]] || bất tất 不必 • hà tất 何必 • tất chí 必至 • tất đắc 必得 • tất định 必定 • tất nhiên 必然 • tất nhu 必需 • tất tu 必須 • tất tu 必须 • tất tương 必将 • tất tương 必將 • tất yếu 必要 • thế tất 勢必 • vị tất 未必 • vụ tất 務必 |