Save
Busy. Please wait.
Log in with Clever
or

show password
Forgot Password?

Don't have an account?  Sign up 
Sign up using Clever
or

Username is available taken
show password


Make sure to remember your password. If you forget it there is no way for StudyStack to send you a reset link. You would need to create a new account.
Your email address is only used to allow you to reset your password. See our Privacy Policy and Terms of Service.


Already a StudyStack user? Log In

Reset Password
Enter the associated with your account, and we'll email you a link to reset your password.
focusNode
Didn't know it?
click below
 
Knew it?
click below
Don't Know
Remaining cards (0)
Know
0:00
Embed Code - If you would like this activity on your web page, copy the script below and paste it into your web page.

  Normal Size     Small Size show me how

Hán Văn Chiết Tự_2

Tiếng trungNghĩa
Thế||[Thế/xu thế]||địa thế 地勢 • gia thế 家勢 • giá thế 架勢 • hình thế 形勢 • khử thế 去勢 • mộ thế 慕勢 • nhân cô thế đơn 人孤勢單 • nhân thế lợi đạo 因勢利導 • quân thế 均勢 • quốc thế 國勢 • quyền thế 權勢 • sự thế 事勢 • thanh thế 聲勢 • thất thế 失勢 • thế bất lưỡng lập 勢不兩立
Triết||[Triết]||anh triết 英哲 • duệ triết 睿哲 • đại triết 大哲 • hiền triết 賢哲 • minh triết 明哲 • triết gia 哲家 • triết học 哲学 • triết học 哲學 • triết lí 哲理 • triết nhân 哲人 • tuấn triết 浚哲
Tạo||[Tạo]||cải tạo 改造 • cấu tạo 构造 • cấu tạo 構造 • chế tạo 製造 • chế tạo cục 製造局 • cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ 救人一命勝造七級浮屠 • đào tạo 陶造 • kiền khôn tái tạo 乾坤再造 • kiến tạo 建造 • nguỵ tạo 伪造 • nguỵ tạo 偽造 • nhân tạo 人造 • niết tạo 捏造 • niế
Diệc||[Cũng/diệc/lại giống]||bất diệc lạc hồ 不亦乐乎 • bất diệc lạc hồ 不亦樂乎 • diệc thế 亦世 • diệc tức 亦即
Ngô||[Ta/ngô]||chi ngô 支吾 • chi ngô 枝吾 • ngô nhân 吾人 • ngô quân 吾君 • ngô tào 吾曹
Đương||[Đương/đem/làm/lúc/khi]||đương đại 當代 • đương đạo 當道 • đương địa 當地 • đương gia 當家 • đương kim 當今 • đương nhiên 當然 • đương niên 當年 • đương phố 當鋪 • đương quan 當官 • đương quốc 當國 • đương quy 當歸 • đương sơ 當初 • đương sự 當事 • đương thế 當世 • đương
Vô||[Vô/không/ko]||vô định 無定 • vô đoan 無端 • vô giá 無價 • vô gia cư 無家居 • vô gián 無間 • vô hại 無害 • vô hạn 無限 • vô hậu 無後 • vô hiệu 無効 • vô hiệu 無效 • vô hình 無形 • vô hình trung 無形中 • vô hoa quả 無花果 • vô hồn 無魂 • vô ích 無益 • vô kế 無計 • vô kỉ 無己 • vô kì 無
Thôi||[Thôi/đẩy]||loại suy 類推 • suy ân 推恩 • suy ba 推波 • suy bộ 推步 • suy cầu 推求 • suy chuyển 推轉 • suy cử 推舉 • suy di 推移 • suy diễn 推演 • suy đảo 推倒 • suy đoán 推斷 • suy giải 推解 • suy lí 推理 • suy luận 推論 • suy luận 推论 • suy lý 推理 • suy nguyên 推原 • suy ph
Kỷ||[Mình/mấy]||lợi kỷ 利己 • tự kỷ 自己 • vị kỷ 为己 • vị kỷ 為己 • xả kỷ vị nhân 捨己為人 • xả kỷ vị nhân 舍己为人
Cống||[Cống]||cống hiến 貢獻 • cống nạp 貢納 • cống phẩm 貢品 • cống sĩ 貢士 • cống sinh 貢生 • cống vật 貢物 • hương cống 鄉貢 • nhập cống 入貢 • phú cống 賦貢 • tây cống 西貢 • tiến cống 進貢 • tuế cống 歲貢
Vấn||[Hỏi/vấn]||học vấn 學問 • khảo vấn 拷問 • nghi vấn 疑問 • ngư tiều vấn đáp 漁樵問答 • phát vấn 發問 • phỏng vấn 訪問 • quá vấn 過問 • sách vấn 策問 • sát vấn 察問 • sính vấn 聘問 • suy vấn 推問 • tá vấn 借問 • tấn vấn 訊問 • thẩm vấn 審問 • thu vấn 偢問 • tra vấn 查問 • trách vấn
Viết||[Viết/nhật/ngày]||Nói: 孔子曰 Khổng Tử nói...;/ Rằng: 宰我對曰… Tế Ngã đáp rằng... (Luận ngữ);
Nhi||[Mà]|| bất dực nhi phi 不翼而飛 • nhân nhi 因而 • nhi thả 而且 • nhi thị 而是 • nhiên nhi 然而 • phản nhi 反而 • quyển nang nhi khứ 捲囊而去 • quyển nhi hoài chi 捲而懷之 • si nhi bất uý hổ 癡而不畏虎 • thừa hứng nhi lai 乘興而來 • tòng nhi 从而 • tòng nhi 從而 • ý nhi 意而
Chung||[Cuối cùng/chung]||cáo chung 告終 • chung chế 終制 • chung cổ 終古 • chung cục 終局 • chung dạ 終夜 • chung dưỡng 終養 • chung điểm 終點 • chung kết 終結 • chung kiếp 終刧 • chung nhật 終日 • chung niên 終年 • chung quy 終歸 • chung thẩm 終審 • chung thân 終身 • chung th
Hồ||[Hồ/tử/ư]||bất diệc lạc hồ 不亦乐乎 • bất diệc lạc hồ 不亦樂乎 • chi hồ giả dã 之乎者也 • cơ hồ 幾乎 • quý hồ 貴乎 • ta hồ 嗟乎 • ta tư hồ 嗟茲乎 • tại hồ 在乎 • tự hồ 似乎 • vi hồ 微乎
Kỳ||[Cái đó/hẳn/này/kỳ/ngoài/hắn/bên ngoài]||cực kỳ 極其 • kỳ dư 其余 • kỳ thực 其实 • kỳ thực 其實 • kỳ trung 其中 • vưu kỳ 尤其
Thứ||[Thứ cho]||dung thứ 容恕 • khoan thứ 寬恕 • Xin lỗi: 恕不招待 Xin lỗi không tiếp đãi được;
Dục||[Dục/muốn]||ái dục hải 愛欲海 • dục giới 欲界 • dục hải 欲海 • dục hoả 欲火 • dục vọng 欲望 • lục dục 六欲 • mã thủ dục đông 馬首欲東 • ngũ dục 五欲 • nhân dục 人欲 • sàm dục 毚欲 • sắc dục 色欲 • tam dục 三欲 • tiết dục 節欲 • tính dục 性欲 • tình dục 情欲 • túng dục 縱欲
Vật||[Chớ/vật]||cùng khấu vật truy 窮寇勿追 • tang vật 赃勿 • vật dược 勿藥 • vật dược hữu hỉ 勿藥有喜
Thi||[Thi]||bố thí 布施 • chẩn thí 賑施 • pháp thí 法施 • phóng thí 放施 • phổ thí 普施 • thí chủ 施主 thi ân 施恩 • thi hành 施行 • thi lễ 施禮 • thi thố 施措 • thiết thi 設施 • thố thi 措施 • thực thi 实施 • thực thi 實施 • y thi 旖施
Khinh||nhẹ – tầm thường – hèn – không quan trọng – coi rẻ – hời hợt ||khinh bạc 輕薄 • khinh bỉ 輕鄙 • khinh binh 輕兵 • khinh bộ 輕步 • khinh châu 輕舟 • khinh cừu 輕裘 • khinh dị 輕易 • khinh địch 輕敵 • khinh điêu 輕佻 • khinh hình 輕刑 • khinh hốt 輕忽 • khinh khi 輕欺
Trọng||nặng – coi trọng – lớn lao – chuộng – khó (rất) – một âm là trùng (trùng lặp) ||đức cao vọng trọng 德高望重 • gia trọng 加重 • hậu trọng 厚重 • khế trọng 契重 • khinh trọng 輕重 • khởi trọng cơ 起重機 • kính trọng 敬重 • long trọng 隆重 • nghiêm trọng 严重 • nghiê
Tuỳ||tên riêng: triều nhà Tùy – tên một nước chư hầu đời Xuân thu ||Nhà Tùy 隋 (581-618), vua Tùy Văn Ðế 隋文帝 là Dương Kiên 楊堅, trước được phong ở ấp Tùy, sau được nhà Bắc Chu 北周 trao ngôi cho lên ngôi vua, sau lại diệt nốt nhà Trần 陳, nhất thống cả t
Hầu||một trong năm tước phong ngày xưa: công, hầu, bá, tử, nam. Hầu thường là vua một nước nhỏ nằm trong nước lớn dưới quyền một vị thiên tử. ||ân trạch hầu 恩澤侯 • ấp hầu 邑侯 • bách hầu 柏侯 • chư hầu 諸侯 • chư hầu 诸侯 • hầu môn 侯門 • hầu tước 侯爵 •
Châu||(chu) ngọc lấy từ con trai có hình tròn – vật hình tròn như ngọc trai. ||châu bảo 珠寶 • châu hoàn 珠還 • châu hoàn hợp phố 珠還合圃 • châu hoàn hợp phố 珠還合浦 • châu kê 珠雞 • châu lệ 珠淚 • châu liêm 珠簾 • châu liên bích hợp 珠聯璧合 • châu mẫu 珠母 • châu ngọc 珠
Đàn||đánh đàn – bắn – xét trách điều lỗi – có tính đàn hồi ||đàn áp 彈壓 • đàn cầm 彈琴 • đàn chỉ 彈指 • đàn hặc 彈劾 • đàn hồi 彈囘 • đàn lực 彈力 • đàn tính 彈性 đạn cung 彈弓 • đạn dược 彈藥 • đạn đạo 彈道 • đạn hoàn 彈丸 • đạn hoàng 彈簧 • đạo đạn 導彈 • động đạn 動彈 • hạ
Thiên||ngàn – số ngàn (1000) – số nhiều ||tam thiên đại thiên thế giới 三千大千世界 • tam thiên thế giới 三千世界 • thiên cổ 千古 • thiên hộ 千戶 • thiên hộ 千户 • thiên khắc 千克 • thiên kim 千金 • thiên lí 千里 • thiên nan 千难 • thiên nan 千難 • thiên ngoã 千瓦 • thiên niên u
Nhận||đơn vị đo chiều dài, một nhận bằng 8 thước đời nhà Châu (tương đương khoảng 6,48 mét) ||(Danh) “Nhận”, nhà Chu 周 định 8 thước là một “nhận” (chừng sáu thước bốn tấc tám phân bây giờ). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “A ông diệc đại hội hội! N
Tước||Chim sẻ||khổng tước 孔雀 • sở tước 楚雀 • tước bình 雀屏 • yểm mục bổ tước 掩目捕雀 • yến tước 燕雀 • yến tước 鷃雀
Tiếu||Cười - cười chê||đàm tiếu 談笑 • điều tiếu 調笑 • hàm tiếu 含笑 • hi tiếu 熙笑 • khả tiếu 可笑 • khai ngoạn tiếu 開玩笑 • khốc tiếu bất đắc 哭笑不得 • lãnh tiếu 冷笑 • lộ xỉ nhi tiếu 露齒而笑 • lộ xỉ nhi tiếu 露齿而笑 • mãi tiếu 買笑 • mi hoa nhãn tiếu 眉花眼笑 • mục tiếu 目笑 •
Yếu||cần đến – trọng đại – thiết đáng – một âm là yêu: xin – cầu – chận đón đường||binh thư yếu lược 兵書要略 • chỉ yếu 只要 • chủ yếu 主要 • cương yếu 綱要 • đại yếu 大要 • hiểm yếu 險要 • khẩn yếu 緊要 • nhu yếu 需要 • nhu yếu phẩm 需要品 • quyết yếu 訣要 • tất yếu 必要 • t
Thủ||trông giữ – đợi – một âm là thu||bảo thủ 保守 • cẩn thủ 謹守 • câu thủ 拘守 • chu thủ 株守 • cố thủ 固守 • công thủ 攻守 • khán thủ 看守 • nghiêm thủ 嚴守 • phòng thủ 防守 • thất thủ 失守 • thủ bạ 守簿 • thủ chu đãi thố 守株待兔 • thủ cung 守宮 • thủ cựu 守舊 • thủ hậu 守候 • t
Phi||không phải – trái lễ – điều lỗi quấy – chê người ||phi lễ 非禮 • phi lí 非理 • phi loại 非類 • phi luân 非倫 • phi luật tân 非律賓 • phi mệnh 非命 • phi nạn 非難 • phi ngã 非我 • phi nghị 非議 • phi nghĩa 非義 • phi ngữ 非語 • phi nhân 非人 • phi phàm 非凡 • phi pháp 非法 •
Vật||chỉ chung vật thể trong trời đất, vạn vật ||ngoại vật 外物 • nhân vật 人物 • phẩm vật 品物 • phế vật 废物 • phế vật 廢物 • phong vật 風物 • phục vật 服物 • phương vật 方物 • quái vật 怪物 • quý vật 貴物 • sản vật 產物 • sinh vật 生物 • sinh vật học 生物學 • súc vật 畜物 •
Nghĩa||ý nghĩa – đạo nghĩa || ân nghĩa 恩義 • ấn tượng chủ nghĩa 印象主義 • bái kim chủ nghĩa 拜金主義 • bản nghĩa 本義 • bất nghĩa 不義 • biếm nghĩa 貶義 • bội nghĩa 背義 • bổn nghĩa 本義 • cá nhân chủ nghĩa 個人主義 • cao nghĩa bạc vân 高義薄雲 • chánh nghĩa 正義 • chân nghĩa
Thủ|| lấy – nhận lấy – dùng tay lấy vật – lựa chọn – dùng ||thủ đắc 取得 • thủ đế 取締 • thủ hạ 取下 • thủ tiêu 取消 • thủ tiếu 取笑 • thủ ứng 取應 • tiến thủ 進取 • tranh thủ 爭取 • tróc thủ 捉取 • tuân thủ 遵取
Thân|| thương yêu – gần gũi – cha mẹ – họ hàng||hoàng thân 皇親 • hội thân 會親 • kết thân 結親 • khả thân 可親 • kính thân 敬親 • lão thân 老親 • lục thân 六親 • mẫu thân 母親 • mục thân 睦親 • nghênh thân 迎親 • nghiêm thân 嚴親 • nghinh thân 迎親 • ngoại thân 外親 • ngỗ th
Hiền||người có tài đức – không dữ – tốt – lời khen ngợi tốt giỏi||đại hiền 大賢 • hiền đệ 賢弟 • hiền điệt 賢姪 • hiền hậu 賢厚 • hiền hiền dị sắc 賢賢易色 • hiền huynh 賢兄 • hiền muội 賢妹 • hiền năng 賢能 • hiền nhân 賢人 • hiền nội 賢内 • hiền sĩ 賢士 • hiền tài 賢才 • hi
Như||cùng – giống như – ví như – nếu – bằng như – đi qua ||bách văn bất như nhất kiến 百聞不如一見 • chân như 真如 • chính như 正如 • cốt sấu như sài 骨瘦如柴 • cứu nhân như cứu hoả 救人如救火 • cửu như 九如 • dị như phản chưởng 易如反掌 • giả như 假如 • lệ như 例如 • nhất kiến
Tựu||đến – tới – nên việc – đi theo – phỏng khiến – cứ theo đó ||tề tựu 齊就 • thành tựu 成就 • tị thật tựu hư 避實就虛 • tựu chức 就职 • tựu chức 就職 • tựu nghiệp 就业 • tựu nghiệp 就業 • tựu nhậm 就任 • tựu thị 就是 • tựu thử 就此 • tựu vị 就位
Chi||hay linh chi, một thứ cỏ thơm, ngày xưa cho rằng lấy tro cỏ linh chi để riêng vào trong một cái bình, đến ngày đông chí thì tự nhiên bay lên. ||chi lan 芝蘭 • chi lan ngọc thụ 芝蘭玉樹 • chi ma 芝麻 • chi phần huệ thán 芝焚蕙歎 • chi thất 芝室 • phương chi 芳芝
Lan||một thứ hoa có mùi thơm dễ chịu ||ái nhĩ lan 愛爾蘭 • anh cách lan 英格蘭 • ba lan 波蘭 • bội lan 佩蘭 • chi lan 芝蘭 • chi lan ngọc thụ 芝蘭玉樹 • đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 大不列顛與北愛爾蘭聯 • đạt lan tát lạp 達蘭薩拉 • đức mặc lan 德黑蘭 • hà lan 荷蘭 • hoàn lan 芄蘭
Tỵ||né tránh – tránh đi ||tị hiềm 避嫌 • tị miễn 避免 • tị nạn 避難 • tị thật kích hư 避實擊虛 • tị thật tựu hư 避實就虛 • tị thế 避世 tỵ lôi châm 避雷針 • tỵ lôi châm 避雷针 • tỵ nạn 避难 • tỵ nạn 避難 • tỵ thử 避暑
Ác||hung dữ – xấu – chẳng lành ||ác báo 惡報 • ác cảm 惡感 • ác chiến 惡戰 • ác chung 惡終 • ác côn 惡棍 • ác danh 惡名 • ác đảng 惡黨 • ác đạo 惡道 • ác điểu 惡鳥 • ác đồ 惡徒 • ác độc 惡毒 • ác đức 惡德 • ác giả ác báo 惡者惡報 • ác hại 惡害 • ác hàn 惡寒 • ác hoá 惡化 • ác hữu ác b
Uý||sợ – kính sợ – lòng phục theo ||dần uý 寅畏 • si nhi bất uý hổ 癡而不畏虎 • uý cụ 畏懼 • uý hữu 畏友 • uý kị 畏忌 • uý kính 畏敬
Xà||Con rắn||độc xà 毒蛇 • khẩu phật tâm xà 口佛心蛇 • long đầu xà vĩ 龍頭蛇尾 • mộng xà 夢蛇 • phật khẩu xà tâm 佛口蛇心 • trượng bát xà mâu 丈八蛇矛 • uy xà 蜲蛇 • xà cung 蛇弓 • xà hành 蛇行 • xà loại 蛇類 • xà mâu 蛇矛 • xà thiệt 蛇舌 • xà thôn tượng 蛇吞象 • xà túc 蛇足 • xà yết 蛇蠍
Yết||Con bọ cạp||hiết hổ 蠍虎 xà yết 蛇蠍
Created by: Kakalot34
Popular Traditional Chinese sets

 

 



Voices

Use these flashcards to help memorize information. Look at the large card and try to recall what is on the other side. Then click the card to flip it. If you knew the answer, click the green Know box. Otherwise, click the red Don't know box.

When you've placed seven or more cards in the Don't know box, click "retry" to try those cards again.

If you've accidentally put the card in the wrong box, just click on the card to take it out of the box.

You can also use your keyboard to move the cards as follows:

If you are logged in to your account, this website will remember which cards you know and don't know so that they are in the same box the next time you log in.

When you need a break, try one of the other activities listed below the flashcards like Matching, Snowman, or Hungry Bug. Although it may feel like you're playing a game, your brain is still making more connections with the information to help you out.

To see how well you know the information, try the Quiz or Test activity.

Pass complete!
"Know" box contains:
Time elapsed:
Retries:
restart all cards