Term
Nhóm dân tộc lớn nhất ở hầu hết các nước Tây Nam Á.
click below
click below
Term
Nhóm dân tộc lớn nhất ở Iran.
Normal Size Small Size show me how
SW Asia Ethnic Grp V
Ethnic Groups of SW Asia in Vietnamese
Term | Definition |
---|---|
Largest ethnic group in most SW Asian countries. Nhóm dân tộc lớn nhất ở hầu hết các nước Tây Nam Á. | Arabs người Ả Rập |
Largest ethnic group in Iran. Nhóm dân tộc lớn nhất ở Iran. | Persians người Ba Tư |
Second largest ethnic group in Turkey. Nhóm dân tộc lớn thứ hai ở Thổ Nhĩ Kỳ. | Kurds người Kurd |
Mostly speak Arabic Chủ yếu nói tiếng Ả Rập | Arabs người Ả Rập |
Most are Shia Muslims though they can be other religions. Hầu hết là người Hồi giáo Shia mặc dù họ có thể theo các tôn giáo khác. | Persians người Ba Tư |
Their territory is located in the area where Turkey, Iraq, Iran, and Syria come together. Lãnh thổ của họ nằm ở khu vực mà Thổ Nhĩ Kỳ, Iraq, Iran và Syria giáp nhau. | Kurds người Kurd |
Speak Farsi nói tiếng Farsi | Persians người Ba Tư |
Mostly Sunni Muslims though they can be other religions. Chủ yếu là người Hồi giáo dòng Sunni mặc dù họ có thể theo các tôn giáo khác. | Arabs người Ả Rập |
Mostly Sunni Muslims though some are other religions including Yazidi. Chủ yếu là người Hồi giáo dòng Sunni mặc dù một số theo tôn giáo khác bao gồm cả Yazidi. | Kurds người Kurd |
Mostly speak Kurdish Chủ yếu nói tiếng Kurd | Kurds người Kurd |
They would like their own country but that is causing conflict. Họ muốn có đất nước của riêng mình nhưng điều đó đang gây ra xung đột vì các quốc gia Tây Nam Á không muốn từ bỏ lãnh thổ của mình. | Kurds người Kurd |
Pride in your people group or country. Often results in wanting to have your own country. Niềm tự hào về nhóm người hoặc đất nước của bạn. Thường dẫn đến việc muốn có đất nước của riêng bạn. | Nationalism Chủ nghĩa dân tộc |
A group of people with common beliefs about God or gods, holy things and places, and the supernatural. Một nhóm người có niềm tin chung về Chúa hoặc các vị thần, những điều và địa điểm linh thiêng cũng như siêu nhiên. | Religious Group Nhóm tôn giáo |
A group of people that have a shared culture. This can include language, clothing, music, food, etc. Một nhóm người có chung một nền văn hóa. Điều này có thể bao gồm ngôn ngữ, quần áo, âm nhạc, ẩm thực, lịch sử chung hoặc vị trí địa lý chung. | Ethnic Group Dân tộc |