click below
click below
Normal Size Small Size show me how
Hán cổ 8 kỳ
Question | Answer |
---|---|
三歸依 | Tam quy y |
歸依佛 | Quy y Phật |
歸依法 | Quy Y Pháp |
歸依僧 | Quy Y Tăng |
三千大千世界 | Tam thiên đại thiên thế giới |
三十七道品 | Tam thập thất đạo phẩm |
三十二相 | Tam thập nhị tướng |
二十四孝 | Nhị thập tứ hiếu |
四大皆空 | Tứ đại giai không |
五行 | ngũ hành:Năm chất gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ 金 , 木 , 水 , 火 , 土 . |
五戒 | Ngũ giới |
六根 | Lục căn |
三七日 | Tam thất nhật/ 21 ngày 華嚴最初三七日 Hoa Nghiêm tối sơ tam thất nhật |
八正道 | Bát chánh đạo |
八大人覺 | Bát đại nhân giác |
九死一生 | Cửu tử nhất sinh |
九品往生 | Cửu phẩm vãng sanh |
十全十美 | thập toàn thập mĩ/Hoàn hảo mười phân vẹn mười |
十善十惡 | Thập thiện thập ác |
十二因緣 | thập nhị nhân duyên |
百聞不如一見 | bách văn bất như nhất kiến: Trăm lần nghe nói tới không bằng một lần thấy tận mắt. |
八萬四千法門 | bát vạn tứ thiên pháp môn: 8 vạn 4 ngàn pháp môn |
六度萬行 | Lục độ vạn hạnh |
十三億人口 | nhân khẩu một tỉ ba/ 1 tỷ ba trăm triệu người |
本意 | Bản ý: Ý mình vốn có |
身口意 | Thân khẩu ý |
億/亿 | Chiết tự ỨC: 亻 nhân +意 ý (Bộ 61 心 tâm) |
意 | 心 tâm+音 âm (Bộ 音 âm) . 佛音 Phật âm; 法音 pháp âm |
兆富 | triệu phú |
一兆人 | Một triệu người |
北京市有一千三百萬人口 | Bắc Kinh thị hữu nhất thiên tam bách vạn nhân khẩu / 13.000.000 |
越南有九千萬人口 | Việt Nam hữu cửu thiên vạn nhân khẩu/ 90.000.000 |
十/一百/一千 | 10 / 100 / 1000 |
一萬 | Nhất vạn 10.000 |
十萬 | Thập vạn 100.000 |
一百萬 | Nhất bách vạn 1.000.000 |
兩本書 | Lưỡng bổn thư/ hai cuốn sách |
兩姊妹 | lưỡng tỉ muội / hai chị em |
半 斤八兩 | bán cân bát lượng/ nửa cân tám lạng |
一 百 八/ 一 百 零 八 | nhất bách bát/ nhất bách linh bát/ một trăm linh tám |
吾 十 有 五 而 志 於 學 | Ngô thập hữu ngũ nhi chí ư học/ Ta 15 tuổi lập chí ở việc học |
百 有 二 十 里 | Bách hữu nhị thập lý/ 120 dặm |
一零二 | Nhất linh nhị / Một trăm linh hai 102 |
二零零零年 | nhị linh linh linh niên / năm 2000 |
一九六零 / 〇年 | nhất cửu lục linh niên/ năm 1960 |
一九五九年 /一九六一 | năm 1959 / năm 1961 |
五 十 八 | ngũ thập bát / 58 (= 50 + 8) |
一 百 九 | nhất bách cửu / 109 (= 100 + 9) |
九 百 十 八 | cửu bách thập bát / 918 (= 900 + 18) |
二 千 五 百 三 十 | nhị thiên ngũ bách tam thập / 2530 (=2000 + 500 + 30) |
一 萬 五 百 九 十 四 | nhất vạn ngũ bách cửu thập tứ / 10.594 (= 10.000 + 594) |
二 十 萬 三 百 五 十 七 | nhị thập vạn tam bách ngũ thập thất / 200.357 (= 20x10.000 + 357) |
且 / 將/可/數/餘/所 | Diễn tả con số phỏng chừng: Thả 且 , tương 將 , khả 可 , sổ 數 đứng trước con số; dư 餘 , hứa 許 , sở 所 , tả hữu 左右 ... đứng sau con số. |
且 三 年 | thả tam niên/ khoảng 3 năm |
年 且 九 十 | niên thả cửu thập /tuổi gần 90 |
將 五 十 里 | tương ngũ thập lý / gần 50 dặm |
長 可 十 丈 | trường khả thập trượng/ dài khoảng 10 trượng |
數 十 萬 人 | sổ thập vạn nhân/ vài chục vạn người. |
三 十 七 餘 人 | tam thập thất dư nhân / hơn 37 người |
三 十 七 許 人 | tam thập thất hứa nhân / khoảng 37 người. |
三 十 七 人 所 | tam thập thất nhân sở/khoảng 37 người |
三 十 年 左 右 | tam thập niên tả hữu / khoảng 30 năm. |
二分之一 | Diễn tả phân số: mẫu số + phân + chi + tử số : (1/2 bán 半) |
十 分 之 三 | 3/10 thập phân chi tam |
人生觀 | nhân sinh quan |
天 性 | thiên tính |
四大 天王 | tứ đại Thiên vương |
謀事在人 , 成事在天 | mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên: lo toan sự việc là do người, thành công là ở trời. |
日本佛教 | Nhật Bổn Phật giáo. |
青天白日 | thanh thiên bạch nhật |
白日升天 | bạch nhật thăng thiên: Giữa ban ngày mà lên trời được, chỉ sự giàu sang vinh hiển quá mau chóng. " |
青天白日明月人行馬走鳥飛 | Thanh thiên, bạch nhật, minh nguyệt, nhân hành, mã tẩu, điểu phi. /Trời xanh, mặt trời sáng, mặt trăng sáng, người đi, ngựa chạy, chim bay. |
青年 / 青春 | thanh niên / thanh xuân |
白衣 | bạch y: Áo trắng. |
白佛言 | bạch Phật ngôn / thưa/bạch với Đức Phật rằng |
清白 | thanh bạch / trong sạch |
明白/ 明光 / | minh quang: chỉ ánh sáng mặt trời, ban ngày / quang minh: Sáng tỏ; ánh sáng; ánh sáng mặt trời |
光明正大 | Quang minh chính đại: Rõ ràng và ngay thẳng |
無 明 | vô minh |
明行足 | Minh hạnh túc |
明心見性 | Minh tâm kiến tánh |
三人行 , 必 有我師 | Tam nhân hành, tất hữu ngã sư / Ba người (cùng) đi, ắt có người làm thầy ta |
行善/ 修行/ 行者/出行/同行/進行/孝行 | Hành thiện/ tu hành/ hành giả/ xuất hành/ đồng hành/ tiến hành/ hiếu hạnh/ |
白馬寺 | Bạch Mã tự: chùa Bạch Mã |
走火入魔 | tẩu hoả nhập ma |
走馬看花 | tẩu mã khán hoa / cưỡi ngựa xem hoa |
不翼而飛 | bất dực nhi phi: Không cánh mà bay |
高飛遠走 | cao phi viễn tẩu: Xa chạy cao bay |
飛機 | phi cơ: máy bay, phi cơ |
在家中孝父母, 入學校敬先生 | Tại gia trung hiếu phụ mẫu; nhập học hiệu kính tiên sanh/Ở trong nhà, hiếu với cha mẹ; vào trường học, kính trọng thầy giáo |
一日在囚 | nhất nhật tại tù: Một ngày nằm trong nhà giam, chỉ thời gian rất dài |
精神永在 | tinh thần vĩnh tại / tinh thần còn mãi |
父母皆在 | phụ mẫu giai tại/ cha mẹ đều còn sống |
在家出家 | tại gia xuất gia |
在家菩薩 | tại gia Bồ tát |
在下/ 存在/ 內在 | Tại hạ / tồn tại / nội tại |
我家有五口人 | Ngã gia hữu ngũ khẩu nhân Gia đình tôi có năm người |
家教/ 家 庭 / 家用/ 家長 / 家法/ 家 境 | Gia giáo/ gia đình/ gia dụng / gia trưởng / gia pháp / gia cảnh |
水中/心中/家中/寺中 | TRONG: Thuỷ trung/ tâm trung/ gia trung/ tự trung |
中央 | Trung ương |
中國佛教 | Trung quốc Phật giáo |
中間/中立/中年/中心/中古/中道/中士 | Trung gian/ trung lập/ trung niên/ trung tâm/ trung cổ/ trung đạo/ trung sĩ |
報孝/至孝/孝道/孝行/孝敬/孝子 | Báo hiếu/ chí hiếu/ hiếu đạo/ hiếu hạnh/ hiếu kính/ hiếu tử |
君師父 | quân sư phụ: Vua, thầy và cha |
先 父/ 家父/ 父子/父兄 | Tiên phụ/ gia phụ/ phụ tử/ phụ huynh |
佛母 | Phật mẫu. |
保母/先母 | Bảo mẫu/ tiên mẫu |
父母恩重經 | Phụ mẫu ân trọng kinh |
入內/入境/入學/入伍/加入/收入/出入/入心 | Nhập nội/ nhập cảnh/ nhập học/ nhập ngũ/ gia nhập/ thu nhập/ xuất nhập/ nhập tâm |
入滅/入室/入定/入世/入道/入門 | Nhập diệt/ nhập thất/ nhập định/ nhập thế/ nhập đạo/nhập môn |
佛學入門 | Phật học nhập môn |
入家隨俗 | Nhập gia tuỳ tục |
"学: 有學/無學/大學/小學/中學/學生/ 學者/ 同學/ 學力/學問/學費/學期/學制 | hữu học / Vô học / đại học / tiểu học/ trung học / học sanh/ học giả. / đồng học/ |
học lực. / học vấn. / học phí. / học kì. / học chế " | |
敬而遠之 | kính nhi viễn chi |
恭敬 /愛敬/誠敬/敬仰/敬禮/敬奉 | cung kính. ái kính. thành kính. kính ngưỡng. kính lễ. kính phụng. |
先生/前生 / 先知 | Tiên sanh/ Tiền sinh, đời trước/ Tiên tri |
生病/生事/ 生利/生存/生活 | Sinh bệnh, phát bệnh/ sanh sự gây thêm chuyện/ sanh lợi , sanh lời/ Sống còn. Như: sanh tồn sống còn/ sanh hoạt sanh sống |
死生有命 , 富貴在 天 | Tử sanh hữu mệnh, phú quý tại thiên |
一生一世 | nhất sanh nhất thế/ suốt một đời |
殺生 / 眾生/ 群生/儒生/門生/學生/本生 | Sát sinh/ chúng sinh/ quần sinh/ nho sinh/ môn sinh/ học sinh / bản sinh |
生日/人生/人生觀/來生/四生/胎生、卵生、濕生、化生/ 再生/ 好生/回生/生死/畜生 | sanh nhật. nhân sanh . nhân sanh quan. lai sanh. tứ sanh: thai sanh, noãn sanh, thấp sanh, hoá sanh. tái sanh. hiếu sanh. hồi sanh. sanh tử. / Súc sinh |
九死一生 | cửu tử nhất sanh |
事死如事生 | sự tử như sự sanh |
同生同死 | đồng sanh đồng tử |
在家中 | tại gia trung: ở trong nhà. |
空中鳥 | không trung điểu: chim trên không. |
水中魚 | thủy trung ngư: cá dưới nước |
心中煩惱 | Tâm trung phiền não: phiền não trong lòng |
寺中僧眾 | Tự trung Tăng chúng: Chư Tăng trong chùa |
天下之中 | thiên hạ chi trung: giữa trung tâm thiên hạ |
口中有舌 | trong miệng có lưỡi: khẩu trung hữu thiệt |
書中有女顏如玉 | Thư trung hữu nữ nhan như ngọc: Trong sách có người con gái đẹp như ngọc |
莊子行於山中 | Trang tử hành ư sơn trung. Trang tử đang đi trong núi (Trang tử: Sơn mộc) |
天初晚,月光明,窗前遠 望,月在東方 | Thiên sơ vãn, nguyệt quang minh; song tiền viễn vọng, nguyệt tại đông phương. / Trời chập tối, trăng sáng tỏ. Trước cửa sổ, trông ra xa, mặt trăng ở phương đông / 天初 PT 晚,月光明,窗前 PVT 遠 PT 望,月在東 PVT 方 |
竹 簾 外 , 兩 燕 子 , 忽 飛 來,忽飛去 | Trúc liêm ngoại, lưỡng yến tử, hốt phi lai, hốt phi khứ/ Ngoài rèm trúc, hai con chim én chợt bay đến, chợt bay đi. 竹簾外 PVT ,兩 ST 燕子,忽 PT 飛來,忽 PT 飛去 |
竹簾外/窗外/國外 | Trúc liêm ngoại: Ngoài bức mành tre. / Song ngoại: Ngoài cửa sổ. /Quốc ngoại. Ở ngoài nước. |
外 | (ngoại) (phương vị từ) cũng thường đặt sau danh từ như chữ 中(trung) để chỉ "ngoài, ở ngoài, phía ngoài " |
忽飛來,忽飛去 | Hốt phi lai hốt phi khứ. Chợt bay đến chợt bay đi |
涼風忽至 | Lương phong hốt chí / Gió lạnh chợt thổi đến |
相 傳 此 石 忽 見 於 此 | Tương truyền thử thạch hốt kiến ư thử: Tương truyền hòn đá này đột nhiên xuất hiện ở đây |
忽 | (hốt) là một phó từ thường làm trạng ngữ để bổ nghĩa cho động từ, với nghĩa là "bỗng, chợt, vụt, thình lình...", |
大路上人往來,或乘車,或步行 | Đại lộ thượng, nhân vãng lai, hoặc thừa xa, hoặc bộ hành/ Trên đường lớn, người qua lại, người thì cưỡi xe, người thì đi bộ/ 大路上 PVT 人往來,或 ĐT 乘車,或 ĐT 步行 |
大地 | đại địa: Khắp mặt đất; khắp nơi; đất nước; đất đai; thế giới; trái đất; địa cầu. |
大越 | đại Việt: Tên nước Việt Nam dưới triều nhà Lý. |
大聖 | đại thánh: Bậc tài đức hoàn toàn. Bậc Thánh |
大藏經 | đại tạng kinh: kinh, luật, luận của Phật giáo. |
大師 | đại sư: Tiếng tôn xưng hòa thượng, cao tăng. Bậc học giả, nhà nghệ thuật có tài lớn |
大悟 | đại ngộ: giác ngộ thâm sâu, giác ngộ lớn |
大海 | đại hải: Biển lớn |
大道/大德 | Đại đạo/đại đức |
路 | 路= 足 túc+各 các /足 túc: chân, đầy đủ. Túc số 足數 đủ số. Lưỡng túc tôn 两足尊 / 各 các: mỗi, mọi, mỗi cái/người (Từ chỉ số nhiều của DT, 6 nét, bộ khẩu 口) 各位 các vị. Các quốc 各國 các nước. |
人生道路 | nhân sinh đạo lộ: đường đời. |
道路/上路/中路/前路 | Đạo lộ, con đường, đường phố/ Thượng lộ, lên đường/ Trung lộ,nửa đường/ Tiền lộ, con đường trước mắt |
上求下化 | Thượng cầu hạ hoá/ trên cầu Phật đạo, dưới hoá độ chúng sanh |
天上天下唯我獨尊 | Thiên thượng thiên hạ, duy ngã độc tôn: trên trời, dưới đất chỉ ta là người được tôn kính nhất/ Cao quý nhất |
以往 | dĩ vãng: ngày xưa; đã qua; dĩ vãng |
往生咒 | vãng sinh chú |
往來 | vãng lai: đi lại, qua lại |
來世/來生 | Lai thế/ lai sinh: Kiếp sau, đời sau, kiếp lai sinh |
外來/將來 | Ngoại lai / tương lai |
來 歷 | lai lịch: lai lịch; nguồn gốc; bắt nguồn; khởi thuỷ; khởi nguyên |
去或不去 | đi hoặc không đi/ khứ hoặc bất khứ |
或 多 或 少 | Hoặc đa hoặc thiểu/ hoặc nhiều hoặc ít |
小乘/大乘 | Tiểu thừa/ đại thừa |
上乘/一乘/佛乘 / 最上乘 | Thượng thừa/ nhất thừa/ Phật thừa/ tối thượng thừa |
三乘 /聲聞乘/獨覺乘/菩薩乘 | Tam thừa: Ba cỗ xe đưa đến Niết-bàn, đó là Thanh văn thừa 聲聞乘 , Ðộc giác thừa 獨覺乘 và Bồ Tát thừa 菩薩乘 . |
火車/汽車/馬車 | 火車 hoả xa: xe lửa; tàu hoả. 汽車 khí xa: xe hơi. 馬車 mã xa: xe ngựa |
止步/步行/進步 | Chỉ bộ, dừng bước/ bộ hành, đi bộ/ tiến bộ, phát triển |
天上有雲 | Thiên thượng hữu vân: Trên bầu trời có mây |
惟 江 上 之 清 風 | Duy giang thượng chi thanh phong: Chỉ có gió mát trên sông.(Tô Thức: Xích bích phú) |
Phương vị từ | 上 thượng, 下 hạ, 東 đông, 西 tây, 南 nam, 北 bắc, 内 nội, 外ngoại ,前 tiền, 後 hậu 中 trung, 間 gian, 左 tả, 右 hữu, 內 nội, 旁 bàng |
大同小 異 | đại đồng tiểu dị:Đại cương giống nhau, chỉ khác nhau chút ít không đáng kể. |
異 | dị (khác) || 異=田 điền+共 cộng. 力田 lực điền. 共同 cộng đồng.共和 cộng hòa |
故 | cố: cho nên || 故=古 cổ (xưa)+攵 phộc. tự cổ dĩ lai 自古以 來 từ xưa tới nay |
故 (cố) | 故 (cố) là một liên từ rất thông dụng thường được dùng ở mệnh đề sau của câu phức để chỉ kết quả, với nghĩa là "nên, cho nên" . |
人有信心,故不畏難 | Nhân hữu tín tâm, cố bất úy nan: || Vì có lòng tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn. |
可 , 可以 , 應 , 當 , 足 , 宜 , 須 , 欲 | Các trợ động từ khác: 可 khả, 可以 khả dĩ, 應 ưng, 當 đương, 足 túc, 宜 nghi, 須 tu, 欲 dục |
渴思飲,飢思食。渴時飲茶,飢時食飯。 | Khát tư ẩm, cơ tư thực. Khát thời ẩm trà, cơ thời thực phạn. || Khát nghĩ đến uống, đói nghĩ đến ăn. Khi khát thì uống trà, khi đói thì ăn cơm. / 渴與 LT 飢 渴 PT 思飲,飢 PT 思食。渴時 PT 飲茶,飢時 PT 食飯 |
食飯 | thực phạn / ăn cơm |
食言 | thực ngôn / nuốt lời, không giữ chữ tín |
思 | tư: suy nghĩ / 思=田 điền (ruộng)+心 tâm |
信心 | tín tâm |
本心 | bản tâm |
正心 | chính tâm. |
佛心 | Phật tâm |
內心 | nội tâm |
時 / 时 | thời: khi, lúc / 時=日+寺 tự (chùa). Thiếu Lâm tự 少林寺 chùa Thiếu Lâm. |
與 / 与 | dữ/ và || là liên từ dùng để kết nối hai hay nhiều từ, cụm từ, có nghĩa là "cùng, và" |
渴與飢。 | Khát dữ cơ: Khát và đói |
材與不材 | tài dữ bất tài: tài và bất tài. |
兩岸間,架板橋。橋上行 人,橋下行船。 | Lưỡng ngạn gian, giá bản kiều. Kiều thượng hành nhân, kiều hạ hành thuyền / Giữa hai bờ sông, bắc cây cầu ván. Trên cầu người đi, dưới cầu thuyền đi / 兩 ST 岸間 PVT 架板橋。橋上 PVT 行人,橋下 PVT 行船 |
岸 | ngạn: bờ (sông)/ 岸= 山+厂 hán (sườn núi, vách đá)+干 can (Can trong thiên can 天干 ) |
間 / 间 | gian: khoảng / 間=門 môn (cửa)+日 nhật. 同門 đồng môn |
架 | giá: gác lên, bắc qua / 架=木 mộc (gỗ)+ 加 gia (thêm). 加入 gia nhập |
板 | bản: tấm ván |
橋 / 桥 | kiều: cây cầu |
船 | thuyền: chiếc thuyền |
庭前樹,有鳥巢。小鳥一群,樹間飛鳴 | Đình tiền thụ, hữu điểu sào. Tiểu điểu nhất quần, thụ gian phi minh / Trên cây trước sân, có tổ chim. Một bầy chim nhỏ, vừa bay vừa kêu giữa các cây |
庭 | đình: sân / 庭=广 nghiễm+廷 đình.廷 đình: Triều đình |
廷 | 廷= 廴 dẫn +壬 nhâm (khác 王 vương ) |
法庭 / 家庭 | pháp đình 法庭 tòa án. 家庭 gia đình |
庭 前 | Đình tiền: trước sân |
前門 | tiền môn: cổng trước. |
前三名 | tiền tam danh: ba tên người đầu. |
前後不一 | tiền hậu bất nhất: Trước sau không đồng. |
目前 | mục tiền: Trước mắt, ngay đó. Hiện tại, bây giờ |
前定 | tiền định: Đã được sắp đặt từ trước, sự định trước vận mệnh. |
前路 | tiền lộ: Con đường trước mặt. |
前因 | tiền nhân: Nguyên nhân trước. Nhân duyên kiếp trước. |
前身 | tiền thân: Nguyên nhân trước. Nhân duyên kiếp trước. |
樹 / 树 | thụ: cây cối |
大樹 | đại thụ: Cây lớn. Ngb Chỉ người nhờ cậy được |
菩提樹 | Bồ đề thụ |
十年樹木 , 百年樹人 | (Động) Trồng trọt./ thập niên thụ mộc,bách niên thụ nhân / (chỉ cần) mười năm trồng nên cây, (phải cần tới) một trăm năm mới đào tạo nên người |
一切有情 | nhất thiết hữu tình / 無情 vô tình |
有學/無學 | 有學 hữu học. 無學 vô học |
有名/無名 | 有名 hữu danh. 無名 vô danh. |
巢 | sào: tổ / 巢=巛川 xuyên+果 quả. |
"高山大川 | cao sơn đại xuyên 高山大川 núi cao sông |
rộng" | |
水果 / 開花結果 /前因後果 | Trái cây. Như: thủy quả 水果 trái cây, khai hoa kết quả 開花結果 nở hoa ra quả. Tiền nhân hậu quả 前因後果 nhân trước quả sau (làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành). |
群 | quần: bầy, đàn/ 群= 君 quân (vua, Tiếng tôn xưng người khác)+羊 dương (dê)./quân vương 君王 nhà vua. 君道 quân đạo: Đạo làm vua. |
群眾 | quần chúng |
"間 / 间 /時 間 / 人 間 / 中 間 | |
/ 世間 | 時 間 thời gian. 人 間 nhân gian. 中 間 trung gian. 世間 thế gian " |
鳴 / 鸣 | minh: (chim) kêu/ 鳴=口 khẩu (miệng, cửa, số người)+鳥điểu. 人口 nhân khẩu.入口 nhập khẩu. 出口 xuất khẩu |
Số từ đặt trước danh từ theo kết cấu: / Số từ + lượng từ + danh từ (tên sự vật) | 一 ST 群 LgT 小鳥 DT ( 小鳥一群 ) / 八 ST 匹 LgT 馬 DT ( 馬八匹 ) / 一 ST 幅 LgT 畫 DT ( 畫一幅 ) |
Lượng từ | Lượng từ (còn gọi là Danh từ đơn vị) dùng để gọi tên các đồ vật trong khi đo lường hoặc tính toán. |
CÁCH DÙNG MỘT SỐ LƯỢNG TỪ | Tùy theo món đồ vật, người ta dùng những Lượng từ khác nhau, như 名 danh : chỉ |
馬八匹 || 畫一幅,馬八匹。或臥,或立,或俯,或仰。|| 畫一 ST 幅 Lgt ,馬八 ST 匹 Lgt 。 或 ĐT 臥,或 ĐT 立,或 ĐT 俯, 或 ĐT 仰。 | Phiên âm: Mã bát thất |Họa nhất bức, mã bát thất. Hoặc ngọa, hoặc lập, hoặc phủ, hoặc ngưỡng. || Tám con ngựa , Một bức họa, (có) tám con ngựa, con thì nằm, con thì đứng, con thì cúi, con thì ngước…. |
畫 / 画 họa: vẽ, tranh vẽ (DT/Đgt, 12/8 nét, bộ điền 田 );• 幅 bức: bức (tranh) (LgT, 12 nét, bộ cân 巾 ); • 匹 thất: con (ngựa) (LgT, 4 nét, bộ hệ 匚 ); • 臥 / 卧 ngọa: nằm (Đgt, 8 nét, bộ thần 臣 / 卜 bốc ) | • 立 lập: đứng (Đgt, 5 nét, bộ lập 立 ); • 俯 phủ: cúi xuống (Đgt, 10 nét, bộ nhân 人 , 亻 ); • 仰 ngưỡng: ngẩng lên (Đgt, 6 nét, bộ nhân 人 , 亻 ). |
左右手左右手,共十指。左五指,右五指。能取物,能作事。||| 左 PVT 右 PVT 手,共十 ST 指。 左 PVT 五 ST 指,右 PVT 五 ST 指。能 TĐT 取物,能 TĐT 作事。 | Tả hữu thủ || Tả hữu thủ, cộng thập chỉ. Tả ngũ chỉ, hữu ngủ chỉ. Năng thủ vật, năng tác sự. || Tay trái, tay phải gồm mười ngón. Tay trái năm ngón, tay phải năm ngón. Có thể lấy đồ vật, có thể làm công việc. |
• 左 tả: bên trái (PVT, 5 nét, bộ công 工 ); • 右 hữu: bên phải (PVT, 5 nét, bộ khẩu 口 ); • 手 thủ: tay (Dt, 4 nét, bộ thủ 手 , 扌 ); • 共 cộng: chung, cộng lại (Đgt, 6 nét, bộ bát 八 ); | • 指 chỉ: ngón tay (DT, 9 nét, bộ thủ 手 , 扌 ); • 取 thủ: lấy (Đgt, 8 nét, bộ hựu 又 ); • 物 vật: đồ vật (DT, 8 nét, bộ ngưu 牛 , 牜 ); • 作 tác: làm (Đgt, 7 nét, bộ nhân 人 , 亻 ); • 事 sự: việc (DT, 8 nét, bộ quyết 亅 ). |
身體 || 人之身體有三部分。頭軀幹與四肢。頭在上,軀幹居中,兩足在下,兩手在兩旁。||| 人之 TKC 身體有三 ST 部分。頭軀 幹與 LT 四 ST 肢。頭在上 PVT , 軀 幹 居 中 PVT , 兩 ST 足 在 下 PVT ,兩 ST 手在兩 ST 旁 PVT 。 | Thân thể || Nhân chi thân thể hữu tam bộ phận. Đầu, khu cán dữ tứ chi. Đầu tại thượng, khu cán cư trung, lưỡng túc tại hạ, lưỡng thủ tại lưỡng bàng. |
身體 || 人之身體有三部分。頭軀幹與四肢。頭在上,軀幹居中,兩足在下,兩手在兩旁。||| 人之 TKC 身體有三 ST 部分。頭軀 幹與 LT 四 ST 肢。頭在上 PVT , 軀 幹 居 中 PVT , 兩 ST 足 在 下 PVT ,兩 ST 手在兩 ST 旁 PVT 。 | Thân thể , Thân thể người ta có ba phần: đầu, mình và chân tay. Đầu ở trên, mình ở giữa, hai chân ở dưới, hai tay ở hai bên. |
• 身體 / 体 thân thể: thân thể (thân: DT, 7 nét, bộ thân 身 ; thể: DT, 23/7 nét, bộ cốt 骨 / 人 nhân) • 之 chi: trợ từ kết cấu (TKC, 3 nét, bộ phiệt 丿 ); • 部分 bộ phận: bộ phận (bộ: DT, 10 nét, bộ ấp 邑 , 阝 ; 分 phận: DT, 4 nét, bộ đao 刀 ) | ; • 頭 / 头 đầu: cái đầu (DT, 16/5 nét, bộ hiệt 頁 / 大 đại)軀幹 / 躯干 khu cán: thân mình (khu: DT, 18/11 nét, bộ thân 身 ; cán: DT, 13/3 nét, bộ can 干 ) • 與 / 与 dữ: và (LT, 13/3 nét, bộ cữu 臼 / 一 Nhất) |
• 四肢 tứ chi: bốn chi (2 tay, 2 chân) (tứ: ST, 5 nét, bộ vi 囗 ; chi: DT, 8 nét, bộ nhục 肉 , 月 ); | • 居 cư: ở (Đgt, 8 nét, bộ thi 尸 ); • 旁 bàng: bên (PVT, 10 nét, bộ phương 方 ). |
人面上 PVT 部為顙,極下 PVT 為 頷,鼻居中央 PVT ,鼻下 PVT 有 口,口中 PVT 有舌,鼻上 PVT 有 兩 ST 目,目上 PVT 有眉;兩 ST 耳在面之 TKC 左右 PVT 邊。 | Mặt người || Phần trên của mặt người ta là trán, dưới cùng là cằm; mũi ở chính giữa, dưới mũi có miệng, trong miệng có lưỡi; trên mũi có hai con mắt, trên mắt có lông mày; hai tai ở bên trái và phải của mặt. |
• 面 diện: mặt (DT, 9 nét, bộ diện 面 ); • 為 / 为 vi: là (Đồng Đgt, 9/4 nét, bộ hỏa 火 , 灬 / 丶 chủ) • 顙 / 颡 tảng: cái trán (DT, 19/16 nét, bộ hiệt 頁 / 页 ) • 極 / 极 cực: cùng, hơn hết (TT, 12/7 nét, bộ mộc 木 ) | • 頷 / 颔 hạm: cằm (DT, 16/13 nét, bộ hiệt 頁 / 页 ); • 鼻 tị: mũi (DT, 14 nét, bộ tị 鼻 ); • 中 央 trung ương: ở giữa (trung: 4 nét, bộ cổn 丨 ; ương: 5 nét, bộ đại 大 ); • 舌 thiệt: cái lưỡi (DT, 6 nét, bộ thiệt 舌 ); |
• 目 mục: con mắt (DT, 5 nét, bộ mục 目 ); • 眉 mi: lông mày (DT, 9 nét, bộ mục 目 ); • 耳 nhĩ: tai (DT, 6 nét, bộ nhĩ 耳 ); • 邊 / 边 biên: bên (DT, 19/6 nét, bộ sước 辵 , 辶 ). | Não || Đầu trung hữu não. Năo chủ truyền lệnh; thủ túc thừa não chi mệnh lệnh dĩ hành động. Não năng tiếp nhận cảm giác, diệc năng phát sinh tư tưởng. |
Óc || Trong đầu có óc. Óc giữ việc truyền lệnh; tay chân vâng theo mệnh lệnh của óc để hành động. Óc có thể tiếp nhận cảm giác, cũng có thể phát sinh tư tưởng. | • 腦 / 脑 não: óc (DT, 13/10 nét, bộ nhục 肉 , 月 ) • 主 chủ:giữ vai trò (Đgt, 5 nét, bộ chủ 丶); • 傳 / 传令 truyền lệnh: truyền lệnh ( 傳 truyền: 13/6 nét, bộ nhân 人 , 亻 ; 令 lệnh: 5 nét, bộ nhân 人 ) • 承 thừa: đảm nhận (Đgt, 承 : thừa 8 nét, bộ thủ 手) |
• 命令 mệnh lệnh: mệnh lệnh ( 命 : mệnh: 8 nét, bộ khẩu 口 , 令 : 5 nét, bộ nhân 人 ) • 以 dĩ: để, theo (LT, 4 nét, bộ nhân 人 ); • 行動 / 动 hành động: hành động, thi hành (hành: 6 nét, bộ hành 行 ; 動 / 动 : động 11/6 nét, bộ lực 力 ); | • 接認 / 认 tiếp nhận: nhận lấy ( 接 : tiếp: 11 nét, bộ thủ 手 , 扌 ; 認 / 认 : nhận: 14/4 nét, bộ ngôn 言 , 讠 ) • 感覺 / 觉 cảm giác: cảm giác ( 感 : cảm: 13 nét, bộ tâm 心 ; 覺 / 觉 : giác: 20/9 nét, bộ kiến 見 , 见 ); • 亦 diệc: cũng (PT, 6 nét, bộ đầu 亠 |
• 發 / 发生 phát sinh: phát sinh, tạo ra ( 發 / 发 : phát: 12/5 nét, bộ bát 癶 / 又 hựu; 生 : sinh: 5 nét, bộ sinh 生 ); • 思想 tư tưởng: tư tưởng ( 思 : tư: 9 nét, bộ tâm; 想 : tưởng: 13 nét, bộ tâm 心 ) | Tạng phủ || Tâm ti phát huyết, phế chủ hô hấp; can, tì, vị, tiểu trường quân thuộc tiêu hóa chi cơ quan; đại trường, thận dữ bàng quang giai nhậm bài tiết chi dịch. |
Tạng phủ || Tim giữ việc truyền máu, phổi chuyên về hô hấp (thở ra hít vào); gan, tì (lá lách), bao tử, ruột non đều thuộc về cơ quan tiêu hóa; ruột già, quả cật (thận) và bọng đái đều đảm nhiệm việc bài tiết. | • 心 tâm: tim (DT, 4 nét, bộ tâm 心 ); • 司 ti: coi, giữ, phụ trách (Đgt, 5 nét, bộ khẩu 口 ); • 血 huyết: máu (DT, 6 nét, bộ huyết 血 ); • 肺 phế: phổi (DT, 8 nét, bộ nhục 肉 , 月 ); |
• 呼 吸 hô hấp: hô hấp, hít thở ( 呼 : hô: 8 nét, bộ khẩu 口 ; 吸 : hấp: 7 nét, bộ khẩu 口 ); • 肝 can: gan (DT, 7 nét, bộ nhục 肉 , 月 ); • 脾 tì: tì, lá lách (DT, 12 nét, bộ nhục 肉 , 月 ); • 胃 vị: bao tử, dạ dày (DT, 9 nét, bộ nhục 肉 , 月 ); | • 小腸 / 肠 tiểu trường: ruột non ( 小 : tiểu: 3 nét, bộ tiểu 小 ; 腸 / 肠 : trường: 13/7 nét, bộ nhục 肉 , 月 ); • 均 quân: đều (PT, 7 nét, bộ thổ 土 ); • 屬 / 属 thuộc: thuộc về (Đgt, 21/12 nét, bộ thi 尸 ); |
• 消化 tiêu hóa: tiêu hóa ( 消 : tiêu: 10 nét, bộ thủy 水 , 氵 ; 化 : hóa: 4 nét, bộ chủy 匕 ); • 機 / 机官 cơ quan: cơ quan, bộ máy ( 機 / 机 : cơ: 16/6 nét, bộ mộc 木 ; 官 : quan: 8 nét, bộ miên 宀 ); | • 大腸 / 肠 đại trường: ruột già; ( 大 : đại: bộ đại 大 3 nét; 腸 / 肠 : trường: 15/7 nét, bộ nhục 肉 , 月 ); • 腎 / 肾 thận: thận, trái cật (DT, 12/8 nét, bộ nhục 肉 , 月 ); • 膀胱 bàng quang: bàng quang, bọng đái ( 膀 : bàng: 16 nét, bộ nhục 肉 ,月; |
胱 quang: 12 nét, bộ nhục 肉 , 月 ); • 皆 giai: đều (PT, 10 nét, bộ bạch 白 ); • 任 nhiệm: giữ nhiệm vụ, phụ trách (Đgt, 6 nét, bộ nhân 人 , 亻 ); | • 排泄 bài tiết: bài tiết, thải ra ( 排 : bài: 11 nét, bộ thủ 手 , 扌 ; 泄 : tiết: 8 nét, bộ thủy 水 , 氵 ); • 役 dịch: việc (DT, 7 nét, bộ xích 彳 ). |
佛 || 佛者,佛陀之省稱。是覺 悟自心,救度衆生,達到 圓满者之德號。如中国之 尊稱孔子為聖人一樣,有 歷史,有事實。而其智慧 能 力 尤 大 , | Phật || Phật giả, Phật đà chi tỉnh xưng. Thị giác ngộ tự tâm, cứu độ chúng sinh, đạt đáo viên mãn giả chi đức hiệu. Như Trung Quốc chi tôn xưng Khổng Tử vi Thánh nhân nhất dạng, hữu lịch sử, hữu sự thực. Nhi kỳ trí huệ năng lực vưu đại |
所 以 尊 稱 為 佛。佛 之 智 慧 , 是 專 為 破 除 貪,瞋,癡,慢等煩惱。 佛之能力,確能使一切衆 生 , 離 一 切 苦 , 得 究 竟 樂,故吾人當立志學佛。 | , sở dĩ tôn xưng vi Phật. Phật chi trí tuệ, thị chuyên vi phá trừ tham, sân, si, mạn đẳng phiền não. Phật chi năng lực, xác năng sử nhất thiết chúng sinh, ly nhất thiết khổ, đắc cứu cánh lạc, cố ngô nhân đương lập chí học Phật. |
佛 || 佛者,佛陀之省稱。是覺 悟自心,救度衆生,達到 圓满者之德號。如中国之 尊稱孔子為聖人一樣, | Phật || Phật, tiếng gọi tắt của hai chữ “Phật đà”, tức là đức hiệu của bậc đã Giác ngộ nơi tự tâm và cứu độ mọi loài đạt đến quả viên mãn. Cùng một cách như dân tộc Trung Hoa tôn xưng đức Khổng Tử là một bực Thánh nhân, |
有 歷史,有事實。而其智慧 能 力 尤 大 , 所 以 尊 稱 為 佛。佛 之 智 慧 , 是 專 為 破 除 貪,瞋,癡,慢等煩惱。 | có lịch sử, có sự thật. Song trí huệ và năng lực của Phật thì lớn hơn, cho nên chúng ta tôn xưng là Phật. Trí huệ của Phật, mục đích phá trừ bao nhiêu phiền não: tham, sân, si, và mạn v.v… |
佛之能力,確能使一切衆 生 , 離 一 切 苦 , 得 究 竟 樂,故吾人當立志學佛。 | Năng lực của Phật thực sự làm cho tất cả mọi loài, xa lìa tất cả khổ, hoàn toàn an hưởng những sự vui, vì lẽ ấy chúng ta cần phải lập chí học Phật. (Thích Hành Trụ dịch) |
佛者 TRT , 佛陀 之 TKC 省 PT 稱。是覺悟自心,救度衆生,達到 圓满者 TRT 之 TKC 德號。如中国 之尊 PT 稱孔子為聖人一樣,有歷 史,有事實。而 LT 其 ĐT 智慧能 力尤 PT 大,所以 LT 尊 PT 稱為 佛。佛之 TKC 智慧,是專 PT 為破 除貪,瞋,癡,慢等 TRT 煩惱。 佛之 TKC 能力,確 PT 能 TĐT 使 一切衆生,離一切苦,得究竟樂, 故 LT 吾人 ĐT 當 TĐT 立志學佛。 | Phật || Phật giả, Phật đà chi tỉnh xưng. Thị giác ngộ tự tâm, cứu độ chúng sinh, đạt đáo viên mãn giả chi đức hiệu. Như Trung Quốc chi tôn xưng Khổng Tử vi Thánh nhân nhất dạng, hữu lịch sử, hữu sự thực. Nhi kỳ trí huệ năng lực vưu đại |
佛陀 Phật Đà: Đức Phật (DT, 佛 Phật 7 nét, Bộ 人 nhân; 陀 Đà: Bộ 阜 phụ, 8 nét ) • 省稱 tỉnh xưng: gọi tắt ( 省 tỉnh: Bộ 目 mục, 9 nét; 稱 xưng, xứng: Bộ 禾 hòa, 14 nét) | • 覺 / 觉悟 giác ngộ: Hiểu ra, tỉnh ngộ. • 覺 / 觉 giác: giác quan; cảm thấy; |
thấy; cảm giác Đgt, 20/9 nét, bộ kiến 見 , 见 ; • 悟 ngộ: Hiểu ra, tỉnh thức (Đgt, 10 nét, bộ 心 tâm) • 自 tự: tự mình, mình, của mình (ĐT, 6 nét, bộ 自 tự); • 心 tâm: tâm, tim (DT, Bộ 心 tâm); • 救度 : cứu độ: cứu và giúp cho vượt qua biển | khổ ( 救 cứu: Bộ 攴 phộc, 11 nét; 度 độ : Bộ 广 nghiễm, 9 nét) ( 度 dùng như độ 渡 ) • 衆 / 众生 : chúng sanh : các loài có sự sống và có cảm giác ( 衆 chúng: Bộ 血 huyết/ 人 nhân, 12/6 nét; 生 sanh: 5 nét, bộ 生 sinh) • 達 / 达到 đạt đáo: đạt được; đạt đến; |
đạt tới; đi đến ( 達 đạt: Bộ 辵 sước, 13/7 nét; 到 đáo: Bộ 刀 đao, 8 nét) • 圓 / 圆满 viên mãn: tròn đầy, hoàn hảo, trọn vẹn ( 圓 / 圆 viên: Bộ 囗 vi, 13/10 nét; 满 mãn: Bộ 水 thủy, 13 nét) • 德 đức: Tốt, lành (TT, Bộ 彳 xích, 15 nét) • 號 / 号 hiệu: | danh hiệu (DT, Bộ 虍 hô/ 口 khẩu, 11/5 nét) • 如 như: giống như; dường như (Đgt, Bộ 女 nữ, 6 nét) 中国 Trung Quốc: nước Trung Quốc ( 中 trung: Bộ 丨 cổn, 4 nét; 国 quốc: Bộ 囗 vi, 8 nét) • 尊稱 / 称 tôn xưng: gọi một cách kính trọng, tôn |
kính ( 尊 tôn: bộ 寸 thốn, 12 nét; 稱 / 称 xưng: gọi, xưng, 14/10 nét, bộ hòa 禾 ) • 孔子 Khổng Tử ( 孔 khổng: 4 nét, bộ tử 子 ; 子 tử, 3 nét, bộ tử 子 ) • 聖 / 圣人 Thánh nhân: bậc Thánh ( 聖 / 圣 thánh: Bộ 128 耳 nhĩ/ 土 thổ, 13/5 nét) • | 一 樣 / 样 nhất dạng: như nhau; giống nhau ( 樣 dạng: Bộ 木 mộc, 15/10 nét) • 歷 / 历史 lịch sử: lịch sử, ghi chép những sự việc đã qua (歷 / 历 lịch: Bộ 止 chỉ/ 厂 hán, 16/4 nét; 史 sử: bộ 口 khẩu, 5 nét) • 事實 / 实 sự thật: việc có thật (Bộ 亅 quyết |
, 8 nét; 實 / 实 thật, thực: (14/8 nét, bộ 宀 miên,) • 而 nhi: mà, với (LT, 6 nét, bộ nhi 而 ) • 其 kỳ: nó, người ấy (ĐT, Bộ 八 bát, 8 nét) • 智慧 trí tuệ: thông minh, sự sáng suốt, trí sáng ( 智 trí : 12 nét, bộ 日 nhật,; 慧 tuệ : | 15 nét, bộ 心 tâm,)• 能力 năng lực: năng lực; khả năng • 能 năng: Tài năng, tài cán, năng lực, khả năng, bộ nhục 肉 , 10 nét; • 力 lực: Sức, lực, 2 nét, bộ lực 力 ) • 尤 vưu: Lạ kì, Bộ 尢 uông, 4 nét • 所以 sở dĩ: cho nên (LT) biểu thị quan hệ nhân |
quả ( 所 sở: bộ 戶 hộ, 8 nét); 以 dĩ: bộ 人 nhân, 5 nét) • 是 thị: này, cái này (ĐT, 9 nét, bộ nhật 日 ) • 專 / 专 chuyên: chuyên, riêng để, chỉ (PT, Bộ 寸 thốn/ 一 nhất, 11/4 nét) • 破除 phá trừ: bài trừ; loại bỏ; phá bỏ • 破 phá: hư hỏng, hủy hoại, | • 除 trừ: Bỏ đi, diệt, Bộ 阜 phụ, 10 nét • 貪 / 贪 tham: tham lam (11/8 nét, bộ 貝 bối,) • 瞋 sân: Nổi giận, giận dữ (15 nét, bộ 目 mục,) • 癡 / 痴 si: Ngu đần, ngớ ngẩn (19/13 nét, bộ 疒 nạch) • 慢 mạn: kiêu mạn (Bộ 心 tâm, 14 nét) • 等 |
等 đẳng: vân vân (biểu thị sự liệt kê) (TRT, Bộ 竹 trúc). • Lũ, các 汝等 : các ông • 煩惱 phiền não: buồn phiền, phiền não ( 煩 / 烦 phiền: Buồn lo, sầu khổ, Bộ 火 hỏa, 13/10 nét; 惱 / 恼 não, Bộ 心 tâm, 12/9 nét) • 確 / 确 xác: xác thự | c, chân thực (15/12 nét, bộ 112 石 thạch) • 使 sử: Khiến cho, sai khiến, sai phái (Đgt, 8 nét, bộ 9 人 nhân) • 一切 nhất thiết: Tất cả ( 切 thiết, thế: cắt, bổ, thái, 4 nét, bộ 刀 đao) • 離 / 离 ly: Lìa tan, chia lìa, chia cách (Đgt, 19/11 nét, bộ |
隹 chuy/ 禸 nhựu) • 苦 khổ: Cảnh huống khó chịu đựng (DT, 9 nét, bộ 艸 thảo) • 得 đắc: được (Đgt, Bộ 彳 xích, 11 nét) Trái với thất 失 . • 究竟 cứu cánh: Cuối cùng, kết quả hoặc mục đích sau cùng muốn đạt tới, sự lý rốt ráo • 究 cứu | : Xét tìm, cùng, tận (7 nét, bộ huyệt 穴 ;) • 竟 cánh: Xong, suốt, trọn, hết, cuối cùng (11 nét, bộ lập 立 ) • 樂 / 乐 lạc: Vui, thích (TT, Bộ 木 mộc/ 丿 phiệt, triệt, 15/5 nét) • 故 Cố: Cho nên (LT, 9 nét, bộ phộc 攴 , 攵 ) tiếng dùng nối t |
heo nghĩa câu trên • 吾人 ngô nhân: chúng ta; chúng tôi ( 吾 ngô: Bộ 口 khẩu, 7 nét) • 當 đương: cần, phải (TĐT, 13 nét, bộ điền 田 ) | • 立志 : lập chí; nuôi chí; quyết chí • ( 立 lập: đứng (5 nét, bộ lập 立 ) • 志 chí: ý hướng, quyết tâm |