Save
Busy. Please wait.
Log in with Clever
or

show password
Forgot Password?

Don't have an account?  Sign up 
Sign up using Clever
or

Username is available taken
show password


Make sure to remember your password. If you forget it there is no way for StudyStack to send you a reset link. You would need to create a new account.
Your email address is only used to allow you to reset your password. See our Privacy Policy and Terms of Service.


Already a StudyStack user? Log In

Reset Password
Enter the associated with your account, and we'll email you a link to reset your password.
focusNode
Didn't know it?
click below
 
Knew it?
click below
Don't Know
Remaining cards (0)
Know
0:00
Embed Code - If you would like this activity on your web page, copy the script below and paste it into your web page.

  Normal Size     Small Size show me how

HSK 1_Rev1

Tiếng trungTiếng Việt
爱好 || Ái hảo| Yêu chuộng; yêu thích; mê; ham; thích| àihào| 他在体育方面主要爱好高尔夫球和网球。| | Những môn thể thao mà anh ấy yêu thích là Golf và Tennis.||Tha tại thể dục phương diện chủ yếu ái hảo cao nhĩ phu cầu hòa võng cầu.
爸爸 || ba ba| Bố, ba, cha, thầy.| bàba| 妈妈下岗后,爸爸的负担更沉重了。| Māma xiàgǎng hòu, bàba de fùdān gèng chénzhòngle.| Sau khi mẹ tôi nghỉ việc, gánh nặng của cha tôi càng nặng nề hơn.||Mụ mụ hạ cương hậu, ba ba đích phụ đam canh trầm trọng liễu.
帮忙 || Bang mang| Giúp; giúp đỡ; giùm giúp| bāngmáng| 她只是想帮帮忙| Tā zhǐshì xiǎng bāngbāngmáng.| Cô ấy chỉ đang cố gắng giúp đỡ.||Tha chích thị tưởng bang bang mang
包子 || Bao tử| Bánh bao| bāozi | 一个包子五角钱。| Yīgè bāozi wǔjiǎo qián.| Một cái bánh có giá năm hào.||Nhất cá bao tử ngũ giác tiễn.
半年 || Bán niên| Nửa năm| bànnián| 他来北京已经有半年了| Tā lái běijīng yǐjīng yǒu bànniánle.| Anh ấy đến Bắc Kinh đã được nửa năm rồi.||Tha lai bắc kinh dĩ kinh hữu bán niên liễu
杯子 || Bôi tử| Cốc; chén; ly; tách| bēizi| 桌子上有六个杯子。| Zhuōzi shàng yǒu liù gè bēizi.| Trên bàn có sáu chiếc cốc.||Trác tử thượng hữu lục cá bôi tử.
北边 || Bắc biên| Phương Bắc| běibian| 英国在法国的西北边| yīng guó zài fǎ guó de xī běi biān .| Nước Anh nằm ở phía tây bắc của Pháp.||Anh quốc tại pháp quốc đích tây bắc biên
白天 || Bạch thiên| Ban ngày| báitiān| 他们白天睡觉,夜晚学习。| Tāmen báitiān shuìjiào, yèwǎn xuéxí.| Bọn họ ban ngày ngủ, ban đêm học hành.||Tha môn bạch thiên thụy giác, dạ vãn học tập.
北京 || Bắc kinh| Bắc kinh| běijīng| 从北京坐火车到广州要经过武汉| Cóng běijīng zuòhuǒchē dào guǎngzhōu yào jīngguò wǔhàn| Từ Bắc Kinh mà ngồi xe lửa đi Quảng Châu thì phải qua Vũ Hán.||Tòng bắc kinh tọa hỏa xa đáo nghiễm châu yếu kinh quá vũ hán
本子 || bản tử| Vở; tập; cuốn vở| běnzi| 我同学有许多本子。| Wǒ tóngxué yǒu xǔduō běnzi.| Các bạn cùng lớp của tôi có rất nhiều vở.||Ngã đồng học hữu hứa đa bản tử.
别的 || Biệt đích| Cái khác| bié de| 你还要别的吗?| Nǐ hái yào bié de ma?| Bạn còn cần thứ gì khác không?||Nhĩ hoàn yếu biệt đích mạ?
别人 || Biệt nhân| Người khác; kẻ khác; người ta| biérén | 家里只有母亲和我,没有别人。| Jiālǐ zhǐyǒu mǔqīn hé wǒ,méiyǒu biéren。| Nhà chỉ có mẹ và tôi, không còn ai khác||Gia lý chích hữu mẫu thân hòa ngã, một hữu biệt nhân.
病人 || Bệnh nhân| Bệnh nhân; người bệnh| bìngrén| 病人很快恢复了健康。| Bìngrén hěn kuài huīfùle jiànkāng.| Bệnh nhân nhanh chóng hồi phục sức khỏe.||Bệnh nhân ngận khoái khôi phục liễu kiện khang.
不大 || Bất đại| Vừa phải; chừng mực; điều độ| bù dà| 身子不大舒服。| Shēnzǐ bù dà shūfú。| Trong người hơi khó chịu.||Thân tử bất đại thư phục.
不对 || Bất đối| Sai; không đúng; không chính xác / Bất thường; không bình thường| bùduì| 她没有什么不对的地方。| Tā méiyǒu shén me bùduì de dìfāng.| Cô ấy chẳng có chỗ nào sai cả||Tha một hữu thập yêu bất đối đích địa phương.
不客气 || Đừng khách khí| Đừng khách sáo; đừng khách khí| bù kèqì| 谢谢!-不客气| xièxie!-bù kèqì.| Cảm ơn! - Đừng khách sáo.||Tạ tạ! - bất khách khí
吃饭 || Cật phạn| Ăn; đi ăn; ăn cơm| chīfàn| 他不吃饭不喝酒。| Tā bù chīfàn bù hējiǔ.| Anh ta không ăn không uống.||Tha bất cật phạn bất hát tửu.
出来 || Xuất lai| Đi ra; ra; ra đây (từ trong ra ngoài) || Xuất hiện; nảy ra; nổi lên; hiện ra; lòi ra| chūlái| 你出来,我跟你说句话。| Nǐ chūlái,wǒ gēn nǐ shuōjùhuà。| Anh ra đây tôi nói chuyện với anh.||Nhĩ xuất lai, ngã cân nhĩ thuyết cú thoại.
出去 || Xuất khứ| Ra; ra ngoài (từ trong ra ngoài); đi ra || Ra | chūqù| 多出去走走,呼吸点新鲜空气。| Duō chūqù zǒuzǒu,hūxī diǎn xīnxiānkōngqì。| Năng đi ra ngoài để hít thở không khí trong lành.||Đa xuất khứ tẩu tẩu, hô hấp điểm tân tiên không khí.
常常 || Thường thường| Thường thường; thường; luôn (sự việc phát sinh); hoài hoài; xàng xàng| chángcháng| 我常常看电视。| Wǒ chángcháng kàn diànshì.| Tớ thường xem ti vi.||Ngã thường thường khán điện thị.
唱歌 || Xướng ca| Hát; ca hát; hát xướng| chànggē| 她不会唱歌, 就别再难为她了。| Tā bùhùi chànggē,jìubié zài nán wèi tā le。| Cô ấy không biết hát, thôi đừng làm khó cô ấy nữa.||Tha bất hội xướng ca,   tựu biệt tái nan vi tha liễu.
车上 || Xa thượng| Trên xe| chē shàng| 列车上有些人在看书,有些人在谈天。| Lièchē shàng yǒuxiē rén zài kànshū,yǒuxiē rén zài tántiān。| Trên tàu có người đang đọc sách, có người đang trò chuyện.||Liệt xa thượng hữu ta nhân tại khán thư, hữu ta nhân tại đàm thiên.
车票 || Xa phiếu| Vé xe| chēpiào | 车票也替我买好了,真难为你呀。| Chēpiào yě tì wǒ mǎihǎo le,zhēnnán wèi nǐ yā。| Vé xe cũng mua hộ tôi rồi, thật làm phiền anh.||Xa phiếu dã thế ngã mãi hảo liễu, chân nan vi nhĩ nha.
车站 || Xa trạm| Ga; bến xe; trạm xe| chēzhàn| 汽车站 / 车站就在小区前边。| Qìchēzhàn / Chēzhàn jiù zài xiǎoqū qiánbian.| Trạm xe buýt / Nhà ga ở ngay phía trước tiểu khu.||Khí xa trạm / xa trạm tựu tại tiểu khu tiền biên.
打电话 || Đả điện thoại| Gọi điện thoại; gọi điện| dǎ diànhuà| 每周一次打电话或者抽时间共进晚餐。| | Mỗi tuần hãy gọi điện hoặc dành thời gian ăn tối cùng nhau mỗi tuần một lần.||Mỗi chu nhất thứ đả điện thoại hoặc giả trừu thì gian cộng tiến vãn xan.
打开 || Đả khai| Mở; mở ra; giở ra; kéo ra; mở mang / Mở rộng; tháo gỡ (cục diện)| dǎkāi| 打开眼界/打开书本。| Dǎkāi yǎnjiè / Dǎkāi shūběn。| Mở rộng tầm mắt / Giở sách ra||Đả khai nhãn giới / đả khai thư bản.
打球 || Đả cầu| Chơi bóng| dǎqiú | 下象棋不带劲,还是打球吧。| Xià xiàngqī bù dàijìn, háishi dǎqiú ba.| Không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.||Hạ tượng kỳ bất đái kính, hoàn thị đả cầu ba.
大学 || Đại học| Đại học| dàxué| 这次考试我一定考上太原大学。| Zhè cì kǎoshì wǒ yídìng kǎo shàng tàiyuán dàxué.| Tôi nhất định phải thi đỗ vào Đại học Thái Nguyên trong kì thi này.||Giá thứ khảo thí ngã nhất định khảo thượng thái nguyên đại học.
大学生 || Đại học sinh| Sinh viên| dàxuéshēng| 本届大学生。/ 我哥哥是个大学生| Běnjiè dàxuéshēng。/ Wǒ gēgē shìgè dàxuéshēng| Sinh viên năm nay / Anh tôi là một sinh viên đại học.||Bản giới đại học sinh. / ngã ca ca thị cá đại học sinh
得到 || Đắc đáo| Đạt được; được; nhận được| dédào| 得到一张奖状 / 得到一次学习的机会| Dédào yīzhāng jiǎngzhuàng / Dédào yīcì xuéxí de jīhùi| Được bằng khen / Được cơ hội học tập.||Đắc đáo nhất trương tưởng trạng / đắc đáo nhất thứ học tập đích ky hội
地点 || Địa điểm| Địa điểm; nơi; chỗ| dìdiǎn| 开会地点在大礼堂。| Kāihùidìdiǎn zài dàlǐtáng。| Địa điểm họp trong hội trường lớn.||Khai hội địa điểm tại đại lễ đường.
地方 || Địa phương| Địa phương| dìfāng| 这些厂属地方领导。| Zhèxiē chǎng shǔ dìfāng lǐngdǎo.| Những nhà máy này thuộc sở hữu của lãnh đạo địa phương.||Giá ta hán chúc địa phương lĩnh đạo.
地上 || Địa thượng| Mặt đất, trên đất| dìshàng| 我躺在地上了| Wǒ tǎng zài dìshàngle| Tôi đang nằm trên mặt đất||Ngã thảng tại địa thượng liễu
地图 || Địa đồ| Bản đồ; địa đồ; đồ bản; các| dìtú| 军用地图 / 世界地图| Jūnyòng dìtú / Shìjièdìtú| Bản đồ quân sự / Bản đồ thế giới.||Quân dụng địa đồ / thế giới địa đồ
弟弟 || Đệ đệ| Em trai| dìdi | 你的弟弟在哪儿?| Nǐ de dìdi zài nǎr?| Em trai cậu ở đâu?||Nhĩ đích đệ đệ tại na nhi?
第二 || Đệ nhị| Kế tiếp / Số hai / Thứ hai,nhì| dì èr| 这是第二晚的吗| Zhèshì dìèr wǎn de ma| Đó là đêm tiếp theo?||Giá thị đệ nhị vãn đích mạ
电话 || Điện thoại| Điện thoại| diànhuà| 妈妈在打电话。| Māma zài dǎ diànhuà.| Mẹ đang gọi điện thoại.||Mụ mụ tại đả điện thoại.
电脑 || Điện não| Máy vi tính; máy tính| diànnǎo| 笔记本电脑。/电脑有很多种类| Bǐjìběndiànnǎo / Diànnǎo yǒu hěnduō zhǒnglèi.| Máy tính xách tay / Máy tính có rất nhiều loại.||Bút ký bản điện não. / điện não hữu ngận đa chủng loại
电视 || Điện thị| Ti-vi; vô tuyến; máy truyền hình| diànshì | 妈妈在看电视。| Māma zài kàn diànshì.| Mẹ tôi đang xem ti vi.||Mụ mụ tại khán điện thị.
电视机 || Điện thị ky| Máy truyền hình; ti vi; máy thu hình| diànshì jī | 电视机已经不算什么新鲜东西啦。| Diànshì jī yǐjīng bù suàn shénme xīnxiān dōngxi la.| Ti vi không còn gì mới mẻ để xem nữa.||Điện thị ky dĩ kinh bất toán thập yêu tân tiên đông tây lạp.
电影 || Điện ảnh| Điện ảnh; phim; chiếu bóng| diànyǐng| 电影开演了十分钟他才来。| Diànyǐng kāiyǎn le shífēnzhōng tā cái lái。| Phim bắt đầu được 10 phút thì anh ấy mới đến.||Điện ảnh khai diễn liễu thập phân chung tha tài lai.
电影院 || Điện ảnh viện| Rạp chiếu phim; rạp chiếu bóng| diànyǐngyuàn| 今天电影院放映"青春之歌"。| Jīntiān diànyǐngyuàn fàngyìng"qīngchūn zhī gē".| Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "bài ca tuổi trẻ".||Kim thiên điện ảnh viện phóng ánh"Thanh xuân chi ca".
Created by: Kakalot34
Popular Simplified Chinese sets

 

 



Voices

Use these flashcards to help memorize information. Look at the large card and try to recall what is on the other side. Then click the card to flip it. If you knew the answer, click the green Know box. Otherwise, click the red Don't know box.

When you've placed seven or more cards in the Don't know box, click "retry" to try those cards again.

If you've accidentally put the card in the wrong box, just click on the card to take it out of the box.

You can also use your keyboard to move the cards as follows:

If you are logged in to your account, this website will remember which cards you know and don't know so that they are in the same box the next time you log in.

When you need a break, try one of the other activities listed below the flashcards like Matching, Snowman, or Hungry Bug. Although it may feel like you're playing a game, your brain is still making more connections with the information to help you out.

To see how well you know the information, try the Quiz or Test activity.

Pass complete!
"Know" box contains:
Time elapsed:
Retries:
restart all cards