click below
click below
Normal Size Small Size show me how
HSK 1_Rev1
Tiếng trung | Tiếng Việt |
---|---|
爱好 | || Ái hảo| Yêu chuộng; yêu thích; mê; ham; thích| àihào| 他在体育方面主要爱好高尔夫球和网球。| | Những môn thể thao mà anh ấy yêu thích là Golf và Tennis.||Tha tại thể dục phương diện chủ yếu ái hảo cao nhĩ phu cầu hòa võng cầu. |
爸爸 | || ba ba| Bố, ba, cha, thầy.| bàba| 妈妈下岗后,爸爸的负担更沉重了。| Māma xiàgǎng hòu, bàba de fùdān gèng chénzhòngle.| Sau khi mẹ tôi nghỉ việc, gánh nặng của cha tôi càng nặng nề hơn.||Mụ mụ hạ cương hậu, ba ba đích phụ đam canh trầm trọng liễu. |
帮忙 | || Bang mang| Giúp; giúp đỡ; giùm giúp| bāngmáng| 她只是想帮帮忙| Tā zhǐshì xiǎng bāngbāngmáng.| Cô ấy chỉ đang cố gắng giúp đỡ.||Tha chích thị tưởng bang bang mang |
包子 | || Bao tử| Bánh bao| bāozi | 一个包子五角钱。| Yīgè bāozi wǔjiǎo qián.| Một cái bánh có giá năm hào.||Nhất cá bao tử ngũ giác tiễn. |
半年 | || Bán niên| Nửa năm| bànnián| 他来北京已经有半年了| Tā lái běijīng yǐjīng yǒu bànniánle.| Anh ấy đến Bắc Kinh đã được nửa năm rồi.||Tha lai bắc kinh dĩ kinh hữu bán niên liễu |
杯子 | || Bôi tử| Cốc; chén; ly; tách| bēizi| 桌子上有六个杯子。| Zhuōzi shàng yǒu liù gè bēizi.| Trên bàn có sáu chiếc cốc.||Trác tử thượng hữu lục cá bôi tử. |
北边 | || Bắc biên| Phương Bắc| běibian| 英国在法国的西北边| yīng guó zài fǎ guó de xī běi biān .| Nước Anh nằm ở phía tây bắc của Pháp.||Anh quốc tại pháp quốc đích tây bắc biên |
白天 | || Bạch thiên| Ban ngày| báitiān| 他们白天睡觉,夜晚学习。| Tāmen báitiān shuìjiào, yèwǎn xuéxí.| Bọn họ ban ngày ngủ, ban đêm học hành.||Tha môn bạch thiên thụy giác, dạ vãn học tập. |
北京 | || Bắc kinh| Bắc kinh| běijīng| 从北京坐火车到广州要经过武汉| Cóng běijīng zuòhuǒchē dào guǎngzhōu yào jīngguò wǔhàn| Từ Bắc Kinh mà ngồi xe lửa đi Quảng Châu thì phải qua Vũ Hán.||Tòng bắc kinh tọa hỏa xa đáo nghiễm châu yếu kinh quá vũ hán |
本子 | || bản tử| Vở; tập; cuốn vở| běnzi| 我同学有许多本子。| Wǒ tóngxué yǒu xǔduō běnzi.| Các bạn cùng lớp của tôi có rất nhiều vở.||Ngã đồng học hữu hứa đa bản tử. |
别的 | || Biệt đích| Cái khác| bié de| 你还要别的吗?| Nǐ hái yào bié de ma?| Bạn còn cần thứ gì khác không?||Nhĩ hoàn yếu biệt đích mạ? |
别人 | || Biệt nhân| Người khác; kẻ khác; người ta| biérén | 家里只有母亲和我,没有别人。| Jiālǐ zhǐyǒu mǔqīn hé wǒ,méiyǒu biéren。| Nhà chỉ có mẹ và tôi, không còn ai khác||Gia lý chích hữu mẫu thân hòa ngã, một hữu biệt nhân. |
病人 | || Bệnh nhân| Bệnh nhân; người bệnh| bìngrén| 病人很快恢复了健康。| Bìngrén hěn kuài huīfùle jiànkāng.| Bệnh nhân nhanh chóng hồi phục sức khỏe.||Bệnh nhân ngận khoái khôi phục liễu kiện khang. |
不大 | || Bất đại| Vừa phải; chừng mực; điều độ| bù dà| 身子不大舒服。| Shēnzǐ bù dà shūfú。| Trong người hơi khó chịu.||Thân tử bất đại thư phục. |
不对 | || Bất đối| Sai; không đúng; không chính xác / Bất thường; không bình thường| bùduì| 她没有什么不对的地方。| Tā méiyǒu shén me bùduì de dìfāng.| Cô ấy chẳng có chỗ nào sai cả||Tha một hữu thập yêu bất đối đích địa phương. |
不客气 | || Đừng khách khí| Đừng khách sáo; đừng khách khí| bù kèqì| 谢谢!-不客气| xièxie!-bù kèqì.| Cảm ơn! - Đừng khách sáo.||Tạ tạ! - bất khách khí |
吃饭 | || Cật phạn| Ăn; đi ăn; ăn cơm| chīfàn| 他不吃饭不喝酒。| Tā bù chīfàn bù hējiǔ.| Anh ta không ăn không uống.||Tha bất cật phạn bất hát tửu. |
出来 | || Xuất lai| Đi ra; ra; ra đây (từ trong ra ngoài) || Xuất hiện; nảy ra; nổi lên; hiện ra; lòi ra| chūlái| 你出来,我跟你说句话。| Nǐ chūlái,wǒ gēn nǐ shuōjùhuà。| Anh ra đây tôi nói chuyện với anh.||Nhĩ xuất lai, ngã cân nhĩ thuyết cú thoại. |
出去 | || Xuất khứ| Ra; ra ngoài (từ trong ra ngoài); đi ra || Ra | chūqù| 多出去走走,呼吸点新鲜空气。| Duō chūqù zǒuzǒu,hūxī diǎn xīnxiānkōngqì。| Năng đi ra ngoài để hít thở không khí trong lành.||Đa xuất khứ tẩu tẩu, hô hấp điểm tân tiên không khí. |
常常 | || Thường thường| Thường thường; thường; luôn (sự việc phát sinh); hoài hoài; xàng xàng| chángcháng| 我常常看电视。| Wǒ chángcháng kàn diànshì.| Tớ thường xem ti vi.||Ngã thường thường khán điện thị. |
唱歌 | || Xướng ca| Hát; ca hát; hát xướng| chànggē| 她不会唱歌, 就别再难为她了。| Tā bùhùi chànggē,jìubié zài nán wèi tā le。| Cô ấy không biết hát, thôi đừng làm khó cô ấy nữa.||Tha bất hội xướng ca, tựu biệt tái nan vi tha liễu. |
车上 | || Xa thượng| Trên xe| chē shàng| 列车上有些人在看书,有些人在谈天。| Lièchē shàng yǒuxiē rén zài kànshū,yǒuxiē rén zài tántiān。| Trên tàu có người đang đọc sách, có người đang trò chuyện.||Liệt xa thượng hữu ta nhân tại khán thư, hữu ta nhân tại đàm thiên. |
车票 | || Xa phiếu| Vé xe| chēpiào | 车票也替我买好了,真难为你呀。| Chēpiào yě tì wǒ mǎihǎo le,zhēnnán wèi nǐ yā。| Vé xe cũng mua hộ tôi rồi, thật làm phiền anh.||Xa phiếu dã thế ngã mãi hảo liễu, chân nan vi nhĩ nha. |
车站 | || Xa trạm| Ga; bến xe; trạm xe| chēzhàn| 汽车站 / 车站就在小区前边。| Qìchēzhàn / Chēzhàn jiù zài xiǎoqū qiánbian.| Trạm xe buýt / Nhà ga ở ngay phía trước tiểu khu.||Khí xa trạm / xa trạm tựu tại tiểu khu tiền biên. |
打电话 | || Đả điện thoại| Gọi điện thoại; gọi điện| dǎ diànhuà| 每周一次打电话或者抽时间共进晚餐。| | Mỗi tuần hãy gọi điện hoặc dành thời gian ăn tối cùng nhau mỗi tuần một lần.||Mỗi chu nhất thứ đả điện thoại hoặc giả trừu thì gian cộng tiến vãn xan. |
打开 | || Đả khai| Mở; mở ra; giở ra; kéo ra; mở mang / Mở rộng; tháo gỡ (cục diện)| dǎkāi| 打开眼界/打开书本。| Dǎkāi yǎnjiè / Dǎkāi shūběn。| Mở rộng tầm mắt / Giở sách ra||Đả khai nhãn giới / đả khai thư bản. |
打球 | || Đả cầu| Chơi bóng| dǎqiú | 下象棋不带劲,还是打球吧。| Xià xiàngqī bù dàijìn, háishi dǎqiú ba.| Không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.||Hạ tượng kỳ bất đái kính, hoàn thị đả cầu ba. |
大学 | || Đại học| Đại học| dàxué| 这次考试我一定考上太原大学。| Zhè cì kǎoshì wǒ yídìng kǎo shàng tàiyuán dàxué.| Tôi nhất định phải thi đỗ vào Đại học Thái Nguyên trong kì thi này.||Giá thứ khảo thí ngã nhất định khảo thượng thái nguyên đại học. |
大学生 | || Đại học sinh| Sinh viên| dàxuéshēng| 本届大学生。/ 我哥哥是个大学生| Běnjiè dàxuéshēng。/ Wǒ gēgē shìgè dàxuéshēng| Sinh viên năm nay / Anh tôi là một sinh viên đại học.||Bản giới đại học sinh. / ngã ca ca thị cá đại học sinh |
得到 | || Đắc đáo| Đạt được; được; nhận được| dédào| 得到一张奖状 / 得到一次学习的机会| Dédào yīzhāng jiǎngzhuàng / Dédào yīcì xuéxí de jīhùi| Được bằng khen / Được cơ hội học tập.||Đắc đáo nhất trương tưởng trạng / đắc đáo nhất thứ học tập đích ky hội |
地点 | || Địa điểm| Địa điểm; nơi; chỗ| dìdiǎn| 开会地点在大礼堂。| Kāihùidìdiǎn zài dàlǐtáng。| Địa điểm họp trong hội trường lớn.||Khai hội địa điểm tại đại lễ đường. |
地方 | || Địa phương| Địa phương| dìfāng| 这些厂属地方领导。| Zhèxiē chǎng shǔ dìfāng lǐngdǎo.| Những nhà máy này thuộc sở hữu của lãnh đạo địa phương.||Giá ta hán chúc địa phương lĩnh đạo. |
地上 | || Địa thượng| Mặt đất, trên đất| dìshàng| 我躺在地上了| Wǒ tǎng zài dìshàngle| Tôi đang nằm trên mặt đất||Ngã thảng tại địa thượng liễu |
地图 | || Địa đồ| Bản đồ; địa đồ; đồ bản; các| dìtú| 军用地图 / 世界地图| Jūnyòng dìtú / Shìjièdìtú| Bản đồ quân sự / Bản đồ thế giới.||Quân dụng địa đồ / thế giới địa đồ |
弟弟 | || Đệ đệ| Em trai| dìdi | 你的弟弟在哪儿?| Nǐ de dìdi zài nǎr?| Em trai cậu ở đâu?||Nhĩ đích đệ đệ tại na nhi? |
第二 | || Đệ nhị| Kế tiếp / Số hai / Thứ hai,nhì| dì èr| 这是第二晚的吗| Zhèshì dìèr wǎn de ma| Đó là đêm tiếp theo?||Giá thị đệ nhị vãn đích mạ |
电话 | || Điện thoại| Điện thoại| diànhuà| 妈妈在打电话。| Māma zài dǎ diànhuà.| Mẹ đang gọi điện thoại.||Mụ mụ tại đả điện thoại. |
电脑 | || Điện não| Máy vi tính; máy tính| diànnǎo| 笔记本电脑。/电脑有很多种类| Bǐjìběndiànnǎo / Diànnǎo yǒu hěnduō zhǒnglèi.| Máy tính xách tay / Máy tính có rất nhiều loại.||Bút ký bản điện não. / điện não hữu ngận đa chủng loại |
电视 | || Điện thị| Ti-vi; vô tuyến; máy truyền hình| diànshì | 妈妈在看电视。| Māma zài kàn diànshì.| Mẹ tôi đang xem ti vi.||Mụ mụ tại khán điện thị. |
电视机 | || Điện thị ky| Máy truyền hình; ti vi; máy thu hình| diànshì jī | 电视机已经不算什么新鲜东西啦。| Diànshì jī yǐjīng bù suàn shénme xīnxiān dōngxi la.| Ti vi không còn gì mới mẻ để xem nữa.||Điện thị ky dĩ kinh bất toán thập yêu tân tiên đông tây lạp. |
电影 | || Điện ảnh| Điện ảnh; phim; chiếu bóng| diànyǐng| 电影开演了十分钟他才来。| Diànyǐng kāiyǎn le shífēnzhōng tā cái lái。| Phim bắt đầu được 10 phút thì anh ấy mới đến.||Điện ảnh khai diễn liễu thập phân chung tha tài lai. |
电影院 | || Điện ảnh viện| Rạp chiếu phim; rạp chiếu bóng| diànyǐngyuàn| 今天电影院放映"青春之歌"。| Jīntiān diànyǐngyuàn fàngyìng"qīngchūn zhī gē".| Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "bài ca tuổi trẻ".||Kim thiên điện ảnh viện phóng ánh"Thanh xuân chi ca". |