click below
click below
Normal Size Small Size show me how
Hệ tiêu hóa
Question | Answer |
---|---|
anorexia | Chán ăn an-: không, vắng mặt -orexia: sự thèm ăn, ngon miệng |
appendicitis | Viêm ruột thừa, thường do tắc nghẽn hoặc nhiễm trùng Treatment is open or laparoscopic appendectomy. the likelihood of the appendix rupturing and causing a severe, life-threatening infection, the surgeon will remove the appendix as soon as possible. |
ascites | Sự tích tụ bất thường chất lỏng trong khoang bụng, thường là do bệnh gan mạn tính, một khối u hoặc chứng rối loạn viêm ở vùng bụng. Cổ trướng thường gặp nhất ở xơ gan, đặc biệt là do nghiện rượu. Điều trị bao gồm cả chọc dò loại bỏ dịch. |
borborygmus | Sôi bụng. Âm thanh ùng ục hoặc òng ọc có thể nghe được ở cách một khoảng và do sự lưu thông của khí qua các chất lỏng trong ruột. |
cachexia | Chứng suy mòn. Tổn hại về thể chất bao gồm sụt cân và khối lượng cơ , thường liên quan đến hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) và ung thư; còn gọi là hội chứng suy mòn (wasting syndrome). |
cholelithiasis | chol/e: mật, túi mật lith: đá, sỏi -iasis: tình trạng bất thường Sự xh và hình thành sỏi mật ở trong túi mật. Sỏi mật có trong ống mật chủ, tình trạng này được gọi là bệnh sỏi ống mật chủ (choledocholithiasis). Sỏi mật có h không triệu chứng. |
cirrhosis | Xơ và rối loạn chức năng gan do bệnh gan mạn tính Xơ gan thường gặp nhất là do nghiện rượu. Nó cũng có thể do độc tố, các tác nhân nhiễm trùng, các bệnh về chuyển hoá, và rối loạn tuần hoàn. |
Crohn disease | Một thể của bệnh viêm ruột (IBD), thường là ở hồi tràng nhưng có thể ảnh hưởng đến bất kỳ phần nào của đường ruột.Can call Viêm đoạn ruột hồi Bệnh Crohn là một chứng bệnh mạn tính # các chứng rối loạn ruột. Sốt, chuột rút, tiêu chảy và sụt cân. |
dysentery | Bệnh lỵ. Viêm ruột, đặc biệt là kết tràng, nguyên nhân có thể do ăn phải nước hoặc thực phẩm có chứa chất gây kích thích hóa học, vi khuẩn, động vật đơn bào, hoặc ký sinh trùng và kết quả là tiêu chảy có máu. |
flatus | Khí (hơi) trong đường tiêu hoá (dạ dày, ruột); tống khí ra từ lỗ cơ thể, đặc biệt là hậu môn |
gastroesophageal reflux disease (GERD) | (trào ngược dạ dày thực quản) trào ngược các chất trong dạ dày vào thực quản > sự giảm chức năng cơ vòng ở phần dưới của thực quản GERD có thể xảy ra khi áp suất trong dạ dày > thực quản. kèm ợ nóng, viêm thực quản, thoát vị khe thực quản, đau ngực. |
halitosis | Chứng hôi miệng Hơi thở hôi có thể là do vệ sinh răng miệng kém; nhiễm trùng răng hoặc miệng; Dùng các loại thực phẩm nhất định, như tỏi hoặc rượu; Sử dụng thuốc lá; Hoặc một bệnh hệ thống, chẳng hạn như bệnh tiểu đường hoặc bệnh gan. |
hematemesis | hemat: máu -emesis: nôn, mửa Chứng nôn máu Nôn ra máu chảy từ dạ dày hoặc thực quản Chứng xuất huyết có thể do loét thực quản, giãn tĩnh mạch thực quản, hoặc loét dạ dày. Điều trị đòi hỏi phải điều chỉnh nguyên nhân gốc rễ. |
hemorrhoids | Bệnh trĩ |
intestinal obstruction | tắc ruột |